Đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý - Lần 4 - Mã đề 132

doc 4 trang thungat 2110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý - Lần 4 - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_vat_ly_lan_4_ma_de_132.doc

Nội dung text: Đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý - Lần 4 - Mã đề 132

  1. THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 LẦN 4 12T2 Mã đề thi MÔN: VẬT LÝ 132 Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn -19 23 -1 -13 điện tích nguyên tố e = 1,6.10 C; số Avôgađrô NA = 6,022.10 mol , 1MeV=1,6.10 J, 1uc2 = 931,5MeV Câu 1: Nguồn O tạo sóng cơ, xét trên cùng một phương truyền sóng có các điểm A,B,C biết OA=AB=BC. Khi A là vị trí ngược pha với O thì kết luận nào về B và C có thể đúng. A. B đồng pha O, C ngược pha O B. B ngược pha O, C vuông pha O C. B vuông pha O, C ngược pha O D. B và C đồng pha với O Câu 2: Một chất điểm dao động có phương trình x 10cos 15t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 7.5 Hz. B. 5 rad/s. C. 15 s D. 15 rad/s. Câu 3: Tia X A. có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoại. B. mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. C. có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại. D. cùng bản chất với sóng âm. Câu 4: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng chiều dài đường dây. B. giảm tiết diện dây. C. giảm công suất truyền tải. D. tăng điện áp trước khi truyền tải. Câu 5: Một hạt bụi tích điện có khối lượng 10 -8 g nằm cân bằng trong điện trường đều có hướng thẳng đứng xuống dưới và có cường độ điện trường E = 1000 V/m, lấy g = 10m/s2. Điện tích của hạt bụi là A. - 10-13 C. B. 10-13 C. C. - 10-10 C. D. 10-10 C - Câu 6: Ở trạng thái cơ bản êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển động trên quỹ đạo K có bán kính r 0=5,3.10 11 m. Cường độ dòng điện do êlectron chuyển động trên quỹ đạo K và M gây ra lần lượt là I 1 và I2. Chọn phương án đúng A. I1=16I2 B. I1=3I2 C. I1=27I2 D. I1=9I2 Câu 7: Đặt điện áp u = U0 cos(t – /6) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là i = I 0sin(t) (A). Tỉ số điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là A. 1/2. B. 2. C. . D. . Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m0 và lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ0 được treo thẳng đứng. Khi vật cân bằng lò xo giãn Δℓ. Gần đó có một con lắc đơn với chiều dài dây treo ℓ và khối lượng vật treo m. Để hai con lắc này có chu kỳ dao động điều hòa như nhau thì A. ℓ = 2Δℓ B. ℓ = ℓ0 C. ℓ = Δℓ D. m = m0 Câu 9: Đặc tính chung của các dòng điện Fu-cô là A. không đổi. B. chóng tắt. C. biến thiên. D. tính chất xoáy. Câu 10: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân giảm xuống. B. khoảng vân tăng lên. C. khoảng vân không thay đổi. D. vị trí vân trung tâm thay đổi. Câu 11: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo A. định luật bảo toàn khối lượng. B. định luật bảo toàn năng lượng. C. định luật bảo toàn điện tích. D. định luật bảo toàn động lượng. Câu 12: Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công A MN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là: q VM VN A. AMN=q(VM– VN). B. AMN=q(VN-VM). A . A . MN V V MN q C. M N D. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 8 cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 750 vòng/phút. B. 75 vòng/phút. C. 480 vòng/phút. D. 25 vòng/phút. Câu 14: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây? A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. C. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn cùng pha nhau. B. luôn ngược pha nhau. C. với cùng tần số. D. với cùng biên độ. Câu 16: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử? A. MeV/c2. B. u. C. eV D. Kg. Câu 17: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. cơ năng. B. quang năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng. Câu 18: Xét mạch dao động LC lí tưởng, tại cùng một thời điểm cường độ điện trường trong tụ là 0,5E 0 thì cảm ứng từ trong cuộn cảm có độ lớn bao nhiêu?(E 0, B0 lần lượt là cường độ điện trường cực đại trong tụ và cảm ứng từ cực đại trong cuộn cảm). A. 0,71B0. B. 0,5B0. C. 0,87B0. D. B0. Câu 19: Trong ống culitgiơ (Ronghen), để tạo ra tia X người ta cho chùm electron chuyển động với tốc độ cao bắn vào A. một chất rắn bất kỳ, không cần nguyên tử lượng lớn. B. một chất rắn khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn. C. một chất rắn hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn. D. một chất rắn, chất lỏng, hoặc chất khí bất kỳ. Câu 20: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất trên dây có thể bằng A. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng. B. độ dài của dây. C. hai lần độ dài của dây. D. khoảng cách giữa hai bụng. -11 Câu 21: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r 0 = 5,3.10 m. Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tử có bán kính A. 4,77.10-10 m. B. 47,7.10-10 m. C. 15,9.10-11 m. D. 1,59.10-11 m. Câu 22: Cho biết m He= 4,0015u; mO 15,999u ; mp 1,0073u ; mn 1,0087u . Hãy sắp xếp các hạt nhân 4 12 16 2 He , 6 C , 8 O theo thứ tự tăng dần độ bền vững. Câu trả lời đúng là 12 4 16 12 16 4 4 16 12 4 12 16 A. 6 C, 2 He, 8 O; B. 6 C, 8 O, 2 He; C. 2 He, 8 O, 6 C; D. 2 He, 6 C, 8 O; Câu 23: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là A. 10 18 electron. B. 1020 electron. C. 10 20 electron. D. 1018 electron. 23 1 238 Câu 24: Biết NA 6,02.10 mol . Trong 59,5 g 92 U có số notron xấp xỉ là A. 2,38.1023 B. 2,20.1025. C. 1,19.1025 D. 9,21.1024 Câu 25: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5μH đến 10μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10pF đến 50pF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dãi sóng. A. 4,2m λ 13,32m. B. 4,2m λ 29,8m. C. 421,3m λ 1332m. D. 4,2m λ 42,1m. Câu 26: Một mạch điện kín gồm một bộ pin có suất điện động E(V) và điện trở trong 4Ω mắc nối tiếp với quang điện trở và một điện kế G. Khi không bị chiếu sáng điện kế chỉ 1,2A, khi bị chiếu sáng điện kế chỉ 0,5A. Biết điện trở của quang điện trở trong hai trường hợp là R 1 ( trước khi chiếu sáng) , R 2 và chúng hơn kém nhau R= 9999976Ω. Tìm R1 và R2. A. R2 = 9999997Ω, R1 = 21Ω. B. R1 = 9999996Ω, R2 = 20Ω. C. R1 = 9999997Ω, R2 = 21Ω. D. R2 = 9999996Ω, R1 = 20Ω. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. Câu 27: Một người đứng ở điểm A cách nguồn phát âm đẳng hướng O một đoạn x nghe được âm có cường độ I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau. Khi đi theo hướng AB thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 4I. Khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm lúc to nhất có cường độ là 9I. Góc hợp bởi hai hướng đi có thể gần giá trị nào nhất sau đây A. 51,60. B. 52,50. C. 48,00. D. 49,30. Câu 28: Một khung dây tròn gồm 60 vòng dây đặt trong chân không, mỗi vòng dây có dòng điện cường độ I chạy qua. Theo tính toán thì cảm ứng từ tại tâm của khung dây là B. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm khung dây là 0,8B. Kiểm tra lại các vòng dây thì thấy có n vòng quấn nhầm, chiều quấn của các vòng này ngược với chiều quấn của các vòng còn lại trong khung. Giá trị của n là: A. 10. B. 6. C. 5. D. 12. Câu 29: Giao thoa khe Iang với bức xạ điện từ có bước sóng , màn hứng vân là một phim ảnh, biết a=3mm, D=45cm. Sau khi tráng phim, ta thấy trên phim có các vạch đen song song cách đều nhau. Đo khoảng cách 37 vạch đen liên tiếp thì thấy hai vạch ngoài cùng cách nhau 1,39mm. Tìm bước sóng . A. 0,257m B. 0,250m C. 0,80m D. 0,40m Câu 30: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2750Hz và 3850Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến 800Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này? A. 35. B. 34. C. 36. D. 38. Câu 31: Quả nặng có khối lượng 500g gắn vào lò x(cm) xo có độ cứng 50N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí 8 cân bằng, kích thích để quả nặng dao động điều hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình 4 vẽ. Phương trình dao động của vật là t(s) - 8 A. x=8cos(10t + /6) (cm) B. x=8cos(10t - /6) (cm) C. x=8cos(10t + /3) (cm) D. x=8cos(10t - /3) (cm) 7 1 4 4 Câu 32: Phản ứng hạt nhân sau: 3 Li 1H 2 He 2 He . Biết m Li = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe= 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng phản ứng tỏa ra là A. 17,25MeV B. 17,42MeV C. 7,26MeV D. 12,6MeV Câu 33: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng điện hiệu dụng bằng 0,5A. Biết công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng: A. 93%. B. 86%. C. 90%. D. 91%. Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được o minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và α 1 = α2 = 4 . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là A. 2,26 s. B. 2,61 s. C. 1,60 s. D. 2,77 s. Câu 35: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng 200g và điện tích 100C. Người ta giữ vật sao cho lò xo giãn 4,5 cm, tại t = 0 truyền cho vật tốc độ 25 15 cm / s hướng xuống, 2 đến thời điểm t s, người ta bật điện trường đều hướng lên có cường độ 0,12 MV/m. Biên độ dao động 12 lúc sau của vật trong điện trường là A. 18 cm B. 13 cm C. 7 cm D. 12,5 cm Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 36: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,14. B. 0,41. C. 0,21. D. 0,12. Câu 37: Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài l = 1m, vật có khối lượng m 100 3 g tích điện q = 10 -5 (C). Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn E = 105 V/m. Kéo vật theo chiều của vec tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và g bằng 60o rồi thả nhẹ để vật dao động. Lực căng cực đại của dây treo là A. 1,54 N. B. 2,14 N. C. 2,54 N. D. 3,54 N. Câu 38: Đặt cùng điện áp xoay chiều u = U0 cos t(V) vào ba đoạn mạch (1),(2),(3) lần lượt chứa một phần tử là điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi cường độ dòng điện trong mạch (1) và(2) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (3) là I. Khi cường độ dòng điện trong R mạch (1) và(3) bằng nhau thì cường độ dòng điện trong mạch (2) là 2I. Biết RC = 3 . Tỉ số gần với L giá trị nào nhất sau đây? A. 1,25 B. 1,14 C. 1,56 D. 1,98 Câu 39: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Thay đổi L người ta tìm thấy khi L L1 a / H hoặc L L2 b / H thì hiệu điện thế hai đầu L như nhau. Tìm L để hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch gồm RC trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc 0,5 ? 1 1 1 1 2 ab ab A. a b B. C. D. a b a b 2 a b Câu 40: Một vật thực hiện hai dao động điều hòa với phương trình dao động lần lượt là x1 A1 cos 10 t (cm) và x2 A2 cos 10 t (cm) . Dao động tổng hợp có phương trình x = 6 2 1 Acos(10πt + φ)(cm). Biết rằng trong cả quá trình thì A 1A2 = 400. Tìm li độ x vào thời điểm t = (s) ứng với 6 dao động tổng hợp có biên độ nhỏ nhất? A. 10 3 cm B. 20 cm C. –10 cm D. 10 cm HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132