Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án) - Đề số 1 - Năm học 2022-2023

doc 9 trang hoahoa 20/05/2024 1060
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án) - Đề số 1 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_co_dap_an_de.doc

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án) - Đề số 1 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2023 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC Mơn thi thành phần: HĨA HỌC ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. Câu 41:(NB) Kali (K) phản ứng với clo (Cl2) sinh ra sản phẩm nào sau đây? A. KCl.B. NaCl. C. KClO 3. D. KOH. Câu 42:(NB) Dung dịch chất nào sau đây hịa tan đuợc Al(OH)3? A. KCl.B. HCl. C. BaCl 2. D. Cu(NO3)2. Câu 43:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? A. Anilin.B. Etanol. C. Glyxin. D. Metylamin. Câu 44:(NB) Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hĩa học? A. KCl.B. HCl. C. AgNO 3. D. FeCl3. Câu 45:(NB) Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa? A. NaNO3.B. NaOH. C. NaCl. D. HCl. Câu 46:(NB) Trong điều kiện khơng cĩ oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(II)? A. H2SO4 đặc, nĩng.B. HNO 3 lỗng. C. Cl2. D. HCl lỗng. Câu 47:(TH) Trong phản ứng của kim loại Ca với khí Cl2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 48:(NB) Cơng thức của etyl fomat là A. C2H5COOCH3.B. CH 3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 49:(TH) Điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được chất nào sau đây? A. H2SO4.B. O 2. C. Cu. D. Cu(OH)2. Câu 50:(NB) Trùng hợp etilen tạo thành polime nào sau đây? A. Polibutađien.B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren. Câu 51:(NB) Chất nào sau đây là muối trung tính? A. NaHCO3.B. Na 2SO4. C. KHSO4. D. Na2HPO4. Câu 52:(NB) Cơng thức của quặng boxit là A. Al2O3.2H2O B. 3NaF.AlF3 C. Al2O3.2SiO2 D. Al2O3 Câu 53:(NB) Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CO2.B. SO 2 và NO2.C. CH 4 và NH3. D. CO và CH4. Câu 54:(NB) Chất nào sau đây là chất béo? A. Tinh bột.B. Tripanmitin. C. Glyxin. D. Etyl axetat. Câu 55:(NB) Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al. Câu 56:(NB) Cơng thức phân tử của glixerol là A. C3H8O.B. C 2H6O2.C. C 2H6O.D. C 3H8O3. Câu 57:(NB) Chất nào sau đây là amin bậc hai? 1
  2. A. CH3NH2.B. (CH 3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2. Câu 58:(NB) Cơng thức hĩa học của kali đicromat là A. KBr B. KNO 3 C. K2Cr2O7 D. K2CrO4 Câu 59:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm? A. KCl.B. Cu. C. Na 2O. D. Fe2O3. Câu 60:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Brom tạo kết tủa trắng? A. Saccarozơ.B. Metyl amin. C. Tinh bột. D. Anilin. Câu 61:(VD) Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là A. 5,60 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 62:(TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin cĩ xúc tác Na được cao su buna-N. C. Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. D. Tơ visco là tơ tổng hợp. Câu 63:(TH) Phản ứng hĩa học nào sau đây sai? A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) CuCl2 + 2FeCl2. B. 2Na +2H2O 2NaOH + H2. to C. H2 + CuO  Cu + H2O. D. Fe + ZnSO4 FeSO4 + Zn. Câu 64:(VD) Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C 2H5OH. Giá trị của m là A. 20,70. B. 27,60. C. 36,80. D. 10,35. Câu 65:(VD) Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825. Câu 66:(TH) Tinh thể chất rắn X khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X cĩ nhiều trong quả nho chín nên cịn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol. Câu 67:(VD) Cho 6 gam một oxit kim loại hĩa trị II tác dụng vừa đủ với HCl cho 14,25 gam muối clorua của kim loại đĩ. Cho biết cơng thức oxit kim loại? A. CaO. B. MgO. C. CuO. D. Al2O3. Câu 68:(VD) Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nĩng thu được sản phẩm hữu cơ là A. C6H5COONa và CH3OH. B. CH3COOH và C6H5ONa. C. CH3COONa và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH. Câu 69:(TH) Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H 2SO4 lỗng, CuCl2, Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp cĩ phản ứng hĩa học xảy ra là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 70:(VD) Đốt cháy hồn tồn m gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với 100,0 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được 4,8 gam muối. Vậy X là A. iso-propyl fomat B. vinyl axetat C. metyl propionat D. etyl axetat Câu 71:(TH) Cho các phát biểu sau: (a). Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng. (b). Fructozơ là monosaccarit duy nhất cĩ trong mật ong. (c). Thành phần dầu mỡ bơi trơn xe máy cĩ thành phần chính là chất béo. (d). Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ. (e). Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh. (f). Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) cĩ chứa isoamyl axetat. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4. 2
  3. (b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư. (c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2. (d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa. (e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 73:(VD) Một mẫu nước thải của nhà máy sản xuất cĩ pH = 4. Để thải ra ngồi mơi trường thì cần phải tăng pH lên từ 5,8 đến 8,6 (theo đúng qui định), nhà máy phải dùng vơi sống thả vào nước thải. Khối lượng vơi sống cần dùng cho 1m 3 nước để nâng pH từ 4 lên 7 là (Bỏ qua sự thủy phân của các muối nếu cĩ) A. 0,56 gam. B. 5,6 gam. C. 2,8 gam. D. 0,28 gam. Câu 74:(VD) Cho 35,36 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol o và 36,48 gam muối. Cho 35,36 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t ), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ 3,2375 mol O2, thu được 2,28 mol CO2. Giá trị của a là A. 0,075. B. 0,025. C. 0,15. D. 0,05. Câu 75:(VD) Một đơn vị cồn trong dung dịch uống theo cách tính của tổ chức Y Tế Thế Giới bằng 10 gam ancol etylic nguyên chất. Theo khuyến cáo mỗi ngày nam giới khơng nên uống quá hai đơn vị cồn vì như thế sẽ cĩ hại cho cơ thể. Biết khối lượng riêng của C 2H5OH là 0,8 g/ml, nếu dùng loại rượu cĩ độ cồn là 40% thì thể tích tương ứng của loại rượu này để chứa hai đơn vị cồn là A. 40,0 ml.B. 54,5 ml. C. 72,0 ml. D. 62,5 ml. Câu 76:(VDC) Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2. Nung 23,84 gam E trong mơi trường trơ, thu được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,12 mol khí NO 2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 3,65%, thu được 672 ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 102,3 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,58%. B. 3,12%. C. 2,84%. D. 3,08%. Câu 77:(VDC) Cho các hợp chất hữu cơ no, mạch hở sau: X và Y (cĩ cùng số mol) là hai axit cacboxylic đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, Z là ancol ba chức (cĩ số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5). Đun 5 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hĩa với hiệu suất 50% được tính theo hai axit X và Y) thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ (chỉ chứa nhĩm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hồn tồn thu được 0,6 mol khí H2. Thí nghiệm 2: Đốt cháy hồn tồn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O2 thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với A. 12%.B. 52%. C. 43%. D. 35%. Câu 78:(VDC) Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO 4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch). Thể tích khí thu được trong quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian điện phân như sau: Thời gian điện phân t giây 2t giây 3t giây Thể tích khí đo ở đktc 1,344 lít 2,464 lít 4,032 lít Giá trị của a là A. 0,13 mol.B. 0,15 mol. C. 0,14 mol.D. 0,12 mol. Câu 79:(VD) Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây? A. NaAlO2 và Al(OH)3 B. Al(OH) 3 và NaAlO2 C. Al2O3 và Al(OH)3 D. Al(OH)3 và Al2O3 Câu 80:(VDC) Cho hai chất hữu cơ no, mạch hở E, F (đều cĩ cơng thức phân tử C4H6O4) tham gia phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây: 0 E + 2NaOH t Y + 2Z 3
  4. 0 F + 2NaOH t Y + T + X Biết Y và T là các hợp chất hữu cơ cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Cho các phát biểu sau: (1) Chất Z thuộc loại ancol no, hai chức, mạch hở. (2) Chất Y cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Chất X cĩ nhiệt độ sơi thấp hơn chất T. (4) Cĩ hai cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của E. (5) Đốt cháy Y chỉ thu được Na2CO3 và CO2. Số phát biểu đúng là A. 1.B. 3.C. 4.D. 2. HẾT 4
  5. ĐÁP ÁN 41-A 42-B 43-D 44-C 45-B 46-D 47-D 48-D 49-C 50-B 51-B 52-A 53-B 54-B 55-C 56-D 57-B 58-C 59-C 60-D 61-B 62-C 63-D 64-A 65-D 66-D 67-B 68-C 69-D 70-C 71-A 72-A 73-C 74-A 75-D 76-D 77-D 78-C 79-D 80-A MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2023 MƠN: HĨA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vơ cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 45%; thơng hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thơng Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 51, Câu 73, 1. Kiến thức lớp 11 4 Câu 56 Câu 75 Câu 68, Câu 48, 2. Este – Lipit Câu 70, 5 Câu 54 Câu 74 3. Cacbohiđrat Câu 66 Câu 64 2 Amin – Amino axit - 4. Câu 57 Câu 65 2 Protein 5. Polime Câu 50 Câu 62 2 Câu 43, Câu 77, 6. Tổng hợp hĩa hữu cơ Câu 71 5 Câu 60 Câi 80 Câu 44, Câu 47, Câu 61, 7. Đại cương về kim loại Câu 55, Câu 49, Câu 78 9 Câu 67 Câu 59 Câu 63 Kim loại kiềm, kim loại Câu 41, 8. 2 kiềm thổ Câu 45 Câu 42, 9. Nhơm và hợp chất nhơm 2 Câu 52 Câu 46, 10. Sắt và crom và hợp chất Câu 69 3 Câu 58 11. Hĩa học với mơi trường Câu 53 1 12. Tổng hợp hĩa học vơ cơ Câu 72 Câu 79 Câu 76 3 18 8 10 4 40 Số câu – Số điểm 4,5 2,0 2,5 1,0 10,0 % Các mức độ 45% 20% 25% 10% 100% 5
  6. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: A 2K + Cl2 2KCl Câu 42: B Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O Câu 43: D Các amin đơn giản: metyl amin, đimetyl amin, trimetyl amin, etyl amin tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường. Câu 44: C Điều kiện để cĩ ăn mịn điện hĩa học là phải cĩ 2 chất rắn cĩ khả năng dẫn điện tiếp xúc với nhau và được nhúng vào dung dịch chất điện li Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Hai chất rắn gồm: Cu và Ag Câu 45: B Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O Dùng bazơ mạnh vừa đủ là một trong những cách cĩ thể cải tạo nước cứng tạm thời Câu 46: D Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Câu 47: D Ca + Cl2 CaCl2 Ca Ca2+ + 2e Câu 48: D Etyl fomat cĩ cơng thức là HCOOC2H5 Câu 49: C Catot (điện cực âm) là nơi chứa ion Cu2+ Cu2+ + 2e Cu Câu 50: B nCH2=CH2 (-CH2-CH2-)n etilen polietilen(P.E) Câu 51: B Muối trung tính là muối khơng cịn hiđro cĩ khả năng phân li tạo H+ Câu 52: A Quặng boxit cĩ cơng thức là Al2O3.2H2O là nguyên liệu để sản xuất nhơm Câu 53: B Các oxit axit như SO2, NO2, là các tác nhân chính gây hiện tượng mưa axit Câu 54: B Tripanmitin là chất béo cĩ cơng thức (C15H31COO)3C3H5 Câu 55: C Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất Câu 56: D Glixerol cĩ cơng thức C3H5(OH)3 Câu 57: B Amin bậc hai cĩ dạng RNHR’ Câu 58: C Kali đicromat là K2Cr2O7 (dung dịch cĩ màu da cam) Câu 59: C K2O + H2O 2KOH Câu 60: D C6H5NH2 + 3Br2 C6H5Br3(NH2) + 3HBr Câu 61: B 2Mg + O2 2MgO 0,1 0,05 V = 1,12 lít 6
  7. Câu 62: C A sai vì tạo thành polistiren B sai vì tạo thành từ trùng hợp D sai vì là loại bán tổng hợp (nhân tạo) Câu 63: D D sai vì Fe hoạt động hĩa học yếu hơn Zn nên khơng tác dụng với muối ZnSO4 Câu 64: A C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 0,3 0,6 mC2H5OH = 0,6.46.75% = 20,7 gam Câu 65: D Bảo tồn khối lượng: mmuối = mX + mHCl = 2 + 0,05.36,5 = 3,825 gam Câu 66: Glucozơ(C6H12O6) cĩ nhiều trong quả nho chín C6H12O6 + H2 → C6H14O6(sobitol) Câu 67: B MO + 2HCl MCl2 + H2O 6/(M+16) = 14,25/(M+71) M = 24(Mg) Câu 68: C CH3COOC6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O Câu 69: D Fe tác dụng được với H2SO4 lỗng, CuCl2, AgNO3 Câu 70: C n n 0,2 nên X là este no, đơn chức, mạch hở. CO2 H2O n CO2 n X n NaOH 0,05 Số C 4 n X X là C4H8O2. n muối n NaOH 0,05 M muối = 96: Muối là C2H5COONa X là C2H5COOCH3 (metyl propionat). Câu 71: A (b) Sai vì mật ong chứa nhiều fructozo và glucozo. (c) Sai vì dầu mỡ bơi trơn cĩ thành phần hiđrocacbon (e) Sai vì amilozo khơng nhánh Câu 72: A (a) Ba(HCO3)2 + KHSO4 BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O (b) 2K + 2H2O 2KOH + H2 2KOH + CuSO4 Cu(OH)2 + K2SO4 (c) 2NH4NO3 + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O (d) HCl + C6H5ONa C6H5OH + NaCl (e) CO2 dư + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 CO2 dư + NaOH NaHCO3 Câu 73: C Ban đầu pH = 4 nên [H+] = 10-4 M 3 + + -4 Xét 1 m nước (hay 1000 lít) thì nH = [H ].V = 10 .1000 = 0,1 mol + - + Để pH = 7 thì tồn bộ lượng H phải phản ứng hết nên OH + H H2O - + nOH = nH = 0,1 mol nCa(OH)2 = 0,05 CaO + H2O Ca(OH)2 mCaO = 0,05.56 = 2,8 gam Câu 74: A 7
  8. BTKL : 35,36 3nX .40 36,48 92nX nX 0,04. BTNT O n 0,04.6 3,2375.2 2,28.2 2,155 H2O 2,155.18 2,28.44 35,56 3,2375.32 nH a 0,075mol 2 2 Câu 75: D Hai đơn vị cồn bằng 20 gam ancol etylic nguyên chất. VC2H5OH = 20/0,8 = 25 ml nếu dùng loại rượu cĩ độ cồn là 40% thì thể tích tương ứng của loại rượu này để chứa hai đơn vị cần = 25.100/40 = 62,5 ml Câu 76: D o Fe FeCl  Ag   t quy đổi +dd 3,65% HCl 2 AgNO3 hh E  0,12mol NO hh X    0,03 mol H     2 2 O  FeCl AgCl  23,84 gam 18,32 gam 3   muối Y 102,3 gam nFe x; nO y 3x 2y z 0,03.2 x 0,25 n n z 56x 16y 18,32 y 0,27 Fe2 Ag n n (2y 0,06) (2y 0,06).143,5 108z 102,3 z 0,15 HCl AgCl 0,6.36,5 mdd HCl 600 0,15.127 3,65% %FeCl 3,08% 2 618,26 m 18,32 600 0,06 618,26 dd muối Câu 77: D naxit phản ứng = nH2O = nE – nF = 1,5 neste = nH2O/3 = 0,5 mol naxit ban đầu = 1,5.50% = 3 nZ ban đầu = 2 nZ dư = 2 – 0,5 = 1,5 Vậy 3,5 mol F gồm các axit (1,5 mol), Z (1,5 mol) và các este (0,5 mol) nH2 = 0,5naxit + 1,5nZ = 3 a = 0,6.3,5/3 = 0,7 0,7 + 0,35 = 1,05 mol F gồm axit (0,45), Z (0,45) và este (0,15) Quy đổi 1,05 mol F thành HCOOH (0,45 +0,15.3 = 0,9), C 3H5(OH)3 (0,45 + 0,15 = 0,6), CH2 (e) và H2O (-0,15.3 = -0,45) nO2 = 0,9.0,5 + 0,6.3,5 + 1,5e = 5,925 e = 2,25 mF = 120 Z cĩ số C < 5 ⟹ Z là C4 hoặc C3 + Nếu Z là C4H7(OH)3 nC (Axit) = 0,9 + e = 2,55 số C = 2,55/0,9 = 2,833 (loại vì 2 axit cĩ số mol bằng nhau) + Nếu Z là C3H5(OH)3 nC (Axit) = 0,9 + e = 3,15 số C = 3,15/0,9 = 3,5 C2H5COOH (0,45 mol) và C3H7COOH (0,45 mol) meste = mF – mC3,5H7O2 dư – mC3H5(OH)3 dư = 42,15 %meste = 35,125% Câu 78: C 8
  9. Tại thời điểm t giây : n 0,06 n 0,12. Cl2 elcctron trao đổi n n n 0,11 n 0,1 Tại thời điểm 2t giây hỗn hợp khí Cl O Cl 2 2 2 n 0,12.2 0,24 elcctron trao đổi BTE : 2nCl 4nO 0,24 nO 0,01 2 2 2 Ở anot : 2nCl 4nO 0,36 2 2 n 0,04 Tại thời điểm 3t giây O2 0,1 nelcctron trao đổi 0,12.3 0,36 n 0,04 H2 nhỗn hợp khí nH nCl nO 0,18 2 2 2 0,36 0,04.2 nCuSO nCu 0,14 4 2 Câu 79: D Al(OH)3 và Al2O3 (từ oxit điện phân nĩng chảy để thu được nhơm) Câu 80: Y và T cùng C nên F là HOOC-COO-C2H5 Y là (COONa)2; T là C2H5OH và X là H2O E là (COOCH3)2 và Z là CH3OH (1) Sai vì Z no, đơn chức, mạch hở (2) Sai vì Y khơng tráng bạc (3) Sai vì X cĩ nhiệt độ sơi cao hơn T (100°C và 78°C) (4) Sai vì cĩ 1 cấu tạo duy nhất 9