Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án) - Đề số 5 - Năm học 2022-2023

doc 9 trang hoahoa 20/05/2024 1120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án) - Đề số 5 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_co_dap_an_de.doc

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án) - Đề số 5 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ MINH HỌA CHUẨN 2023 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN THEO HƯỚNG BỘ GIÁO DỤC Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐỀ SỐ 5 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: * Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1:(NB) Ở điều kiện thường, bari tác dụng với nước sinh ra bari hiđroxit và khí hiđro. Công thức hóa học của bari hiđroxit là A. BaO.B. BaSO 4.C. BaCO 3.D. Ba(OH) 2. Câu 2:(NB) Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có là A. Al.B. Al 2O3. C. Al(OH)3. D. AlCl3. Câu 3:(NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glucozơ.B. Axit axetic.C. Lysin.D. Ancol etylic. Câu 4:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4? A. Ag.B. Al.C. Fe.D. Mg. 2+ 2+ - - 2- Câu 5:(NB) Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca , Mg , HCO3 , Cl , SO4 . Chất có khả năng làm mềm mẫu nước cứng trên là A. NaHCO3.B. MgCl 2.C. HCl.D. Na 3PO4. Câu 6:(NB) Cho tinh thể FeSO4.7H2O vào dung dịch NaOH dư, sinh ra kết tủa X màu trắng hơi xanh. Chất X là A. Fe(OH)2.B. Na 2SO4.C. Fe(OH) 3.D. Fe 2(SO4)3. Câu 7:(TH) Trong dung dịch, ion nào sau đây oxi hóa được kim loại Cu? A. Al3+.B. Ag +.C. Zn 2+.D. Fe 2+. Câu 8:(NB) Chất nào dưới đây không phải là este? A. CH3COOC6H5.B. CH 3COOH. C. CH3COOC2H5.D. CH 3COOCH=CH2. Câu 9:(TH) Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot xảy ra quá trình nào sau đây? A. Khử ion Na+.B. Khử ion Cl -. C. Oxi hóa ion Na+. D. Oxi hóa ion Cl-. Câu 10:(NB) Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH3COOCH=CH2.B. CH 2=CH2.C. CH 2=CH-CH3.D. CH 2=CH-Cl. Câu 11:(NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. NaOH.B. NaCl.C. K 2SO4.D. HCl. Câu 12:(NB) Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al(OH)3? A. Na2SO4, HNO3. B. NaCl, NaOH. C. HNO 3, KNO3. D. HCl, NaOH. Câu 13:(NB) Trong các vụ cháy, một trong những nguyên nhân gây tử vong cho con người là do nhiễm độc khí X. Khi đi vào máu, khí X kết hợp với hemoglobin, chiếm mất vị trí của oxi gắn với hemoglobin, dẫn đến oxi không được hemoglobin vận chuyển đến các mô của tế bào. Khí X là A. CO.B. O 3.C. H 2.D. N 2. Câu 14:(NB) Tripanmitin có nhiều trong mỡ động vật (mỡ bò, lợn, gà,.). Công thức của tripanmitin là A. (C17H33COO)3C3H5.B. (C 17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5.D. (C 17H31COO)3C3H5. Câu 15:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. K.B. Hg.C. Cs.D. Li. Câu 16:(NB) Chất vừa làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. CH3CHO.B. HCOOH.C. CH 3COOH.D. CH 3OH. Câu 17:(NB) Etylamin có công thức là A. CH3NH2.B. CH 3CH2CH2NH2.C. (CH 3)2NH.D. CH 3CH2NH2. 1
  2. Câu 18:(NB) Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)2.B. CrCl 2.C. CrO 3.D. Cr 2O3. Câu 19:(NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO? A. Mg.B. Ba.C. K.D. Fe. Câu 20:(NB) Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Glucozơ.B. Gly-Ala.C. Metyl fomat.D. Tinh bột. Câu 21:(VD) Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là A. 4,05.B. 1,36.C. 2,7.D. 8,1. Câu 22:(TH) Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khoảng 98% thành phần sợi bông là protein. B. Trùng hợp isopren ta được cao su thiên nhiên. C. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo. D. Tơ tằm bền trong môi trường axit, bazơ. Câu 23:(TH) Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Cho đinh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch HCl. B. Nhúng dây Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. C. Nhúng thanh Al vào dung dịch AgNO3. D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3. Câu 24:(VD) Lên men 90 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 100%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 17,92.B. 11,2.C. 22,4.D. 8,96. Câu 25:(VD) Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là A. 4.B. 1.C. 3.D. 2. Câu 26:(TH) Ở điều kiện thường, X là chất kết tinh, không màu, có vị ngọt và là thành phần chủ yếu của đường mía. Thủy phân chất X nhờ xúc tác của axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Biết rằng chất Z không làm mất màu dung dịch Br2. Chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ và fructozơ.B. saccarozơ và glucozơ. C. tinh bột và glucozơ.D. saccarozơ và fructozơ. Câu 27:(VD) Nung 10,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe trong không khí thu được 15,6 gam hỗn hợp Y chi chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là A. 200.B. 300.C. 400.D. 150. Câu 28:(VD) Trong phòng thí nghiệm hóa hữu cơ, một sinh viên tách được este X (C 9H10O2, phân tử chứa vòng benzen) từ tinh dầu hoa nhài. Khi thủy phân X trong dung dịch NaOH dư, thu được natri axetat và một ancol. Công thức của X là A. CH3COOCH2C6H5.B. CH 3COOC6H4CH3. C. C6H5CH2COOCH3.D. C 6H5COOC2H5. Câu 29:(TH) Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3. B. Cho FeS vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. C. Đốt cháy dây Fe trong bình đựng khí Cl2 dư. D. Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 30:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH3COOCH3 và HCOOCH3 cần vừa đủ 1,232 lít O2 (đktc) thu được H2O và 2,2 gam CO2. Giá trị của m là A. 1,29.B. 2,17.C. 2,22.D. 1,34. Câu 31:(TH) Cho các phát biểu sau: (a) Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. (b) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước mưa có tính axit và nước xà phòng có tính kiềm. (c) Xenlulozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm. (d) Dung dịch lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2, tạo hợp chất màu tím. (e) Mỡ lợn và dầu lạc đều có thành phần chính là chất béo. (g) Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin, thấy dung dịch có màu xanh. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 4.C. 5.D. 3. 2
  3. Câu 32:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch chứa a mol FeCl3 vào dung dịch chứa 3a mol KOH. (b) Cho Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí). (c) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch KAlO2. (d) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3. (e) Cho dung dịch K2CO3 dư vào dung dịch BaCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là A. 2.B. 4.C. 3.D. 1. Câu 33:(VD) Một loại phân bón tổng hợp trên bao bì ghi tỉ lệ NPK là 10-20-15. Các con số này chính là độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali tương ứng. Giả sử nhà máy sản xuất loại phân bón này bằng cách trộn 3 loại hóa chất Ca(NO3)2, KH2PO4 và KNO3. Phần trăm khối lượng của KH 2PO4 có trong phân bón đó là (Biết tạp chất khác không chứa N, P, K) A. 38,31.B. 37,90. C. 38,46.D. 55,50. Câu 34:(VD) Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp Y gồm ba muối C 15H31COONa, C17HxCOONa và C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,155 mol O2, thu được H2O và 2,22 mol CO2. Mặt khác, cho 41,64 gam X trên tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,036.B. 0,046.C. 0,030.D. 0,050. Câu 35:(VD) Axit axetic được sử dụng rộng rãi để điều chế polime, tổng hợp hương liệu,. Axit axetic được tổng hợp từ nguồn khí than (giá thành rẻ) theo các phản ứng hóa học sau: (a) CO + 2H2 CH3OH (b) CH3OH + CO CH3COOH Giả thiết hiệu suất phản ứng (a) và (b) đều đạt 90%. Để sản xuất 1000 lít CH 3COOH (D = 1,05 g/ml) cần thể tích (đktc) khí CO và khí H2 lần lượt là A. 871,1 m3 và 1742,2 m3.B. 967,9 m 3 và 967,9 m3. C. 871,1 m3 và 871,1 m3.D. 919,5 m 3 và 967,9 m3. Câu 36:(VDC) Cho 8,36 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,34 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y + (không chứa NH 4 ) và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm NO 2 và N2O. Cho dung dịch AgNO 3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra 0,02 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5), đồng thời thu được 49,87 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 33.B. 47.C. 37.D. 41. Câu 37:(VDC) X, Y, Z là 3 este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1 : 1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO 2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là A. 3,78%.B. 3,92%.C. 3,96%.D. 3,84%. Câu 38:(VDC) Điện phân dung dịch X gồm CuSO 4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau 9650 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 0,08 mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,12 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,18 mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, cường độ dòng điện trong quá trình điện phân không đổi là 2A và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là A. 17370.B. 19300.C. 11580.D. 13510. Câu 39:(VD) Cho sơ đồ phản ứng: Al2 (SO4 )3 X Y Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây? A. Al2O3 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 và Al2O3 C. Al(OH)3 và NaAlO2 D. NaAlO2 và Al(OH)3 Câu 40:(VDC) Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) X + 2NaOH (t°) → X1 + X2 + X3. (2) X1 + HCl → X4 + NaCl. (3) X2 + HCl → X5 + NaCl. 3
  4. (4) X3 + O2 (men giấm/25−30°C) → X4 + H2O. Biết X có công thức phân tử C6H10O4; X1, X2, X3, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau; chất X3 có nhiều trong dung dịch sát khuẩn tay, giúp phòng ngừa các tác nhân virut gây bệnh, đặc biệt là virut SARS-COV-2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử X5 chứa hai loại nhóm chức. B. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X. C. Dung dịch X4, có nồng độ từ 2 – 5% được gọi là giấm ăn. D. Phân tử khối của X1 là 82. HẾT 4
  5. ĐÁP ÁN 1-D 2-B 3-C 4-A 5-D 6-A 7-B 8-B 9-A 10-D 11-D 12-D 13-A 14-C 15-B 16-B 17-D 18-D 19-D 20-A 21-A 22-C 23-D 24-C 25-D 26-B 27-B 28-A 29-D 30-D 31-B 32-A 33-A 34-A 35-D 36-C 37-D 38-A 39-B 40-B MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2023 MÔN: HÓA HỌC 1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc: - 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12 - Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%) - Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%. - Số lượng câu hỏi: 40 câu. 2. Ma trận: Vận Nhận Thông Vận Tổng số STT Nội dung kiến thức dụng biết hiểu dụng câu cao Câu 11, Câu 33, 1. Kiến thức lớp 11 4 Câu 16 Câu 35 Câu 28, Câu 8, 2. Este – Lipit Câu 30, 5 Câu 14 Câu 34 3. Cacbohiđrat Câu 26 Câu 24 2 Amin – Amino axit - 4. Câu 17 Câu 25 2 Protein 5. Polime Câu 10 Câu 22 2 Câu 3, Câu 37, 6. Tổng hợp hóa hữu cơ Câu 31 5 Câu 20 Câi 40 Câu 4, Câu 7, Câu 21, 7. Đại cương về kim loại Câu 15, Câu 9, Câu 38 9 Câu 27 Câu 19 Câu 23 Kim loại kiềm, kim loại Câu 1, 8. 2 kiềm thổ Câu 5 Câu 2, 9. Nhôm và hợp chất nhôm 2 Câu 12 Câu 6, 10. Sắt và crom và hợp chất Câu 29 3 Câu 18 11. Hóa học với môi trường Câu 13 1 12. Tổng hợp hóa học vô cơ Câu 32 Câu 39 Câu 36 3 18 8 10 4 40 Số câu – Số điểm 4,5 2,0 2,5 1,0 10,0 % Các mức độ 45% 20% 25% 10% 100% 5
  6. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: D Ba(OH)2 là bari hiđroxit Câu 2: B Sản phẩm luôn được tạo ra từ phản ứng nhiệt nhôm là Al2O3 Câu 3: C Lysin có công thức là (NH2)2-C5H9-COOH mang môi trường bazơ và làm quì tím chuyển màu xanh Câu 4: A Ag đứng sau Cu nên không tác dụng với dung dịch CuSO4 Câu 5: D Na2CO3 và Na3PO4 có khả năng cải tạo nước cứng toàn phần Câu 6: A FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4 Câu 7: B Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag Các ion của các kim loại còn lại đều đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học. Câu 8: B CH3COOH là axit axetic Câu 9: A Catot là nơi chứa ion Na+ và xảy ra quá trình khử Na+ + 1e Na Câu 10: D PVC được điều chế từ vinyl clorua CH2=CH-Cl Câu 11: D HCl là axit nên làm quì tím hóa đỏ Câu 12: D Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên tác dụng được với axit và bazơ Câu 13: A CO là khí độc, gây ảnh hưởng đến sức khỏe hoặc thậm chí tử vong khi tiếp xúc nhiều Câu 14: C Tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 Câu 15: B Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất do ở trạng thái lỏng ở điều kiện thường. Câu 16: B HCOOH là axit nên làm quì tím hóa đỏ và có gốc HCOO- nên tham gia được phản ứng tráng bạc Câu 17: D Etyl amin là C2H5NH2 Câu 18: D Hợp chất Cr2O3 và Cr(OH)3 mang tính lưỡng tính (Chú ý: Cr2O3 chỉ tác dụng với các axit và bazơ đặc nóng) Câu 19: D Phương pháp nhiệt luyện thường dùng để điều chế các kim loại sau Al trong dãy hoạt động hóa học Câu 20: A Glucozơ không bị thủy phân Câu 21: A BT e ¾ ¾¾® nAl = nNO = 0,15 mAl = 0,15.27 = 4,05 gam Câu 22: C A sai vì sợi bông chứa chủ yếu là xenlulozơ. B sai vì trùng hợp isopren ta được cao su gần giống vơi cao su thiên nhiên (cao su thiên nhiên cấu hình cis 100%, cao su tổng hợp từ isopren cấu hình cis đạt 94%) D sai vì tơ tằm chứa nhóm -CONH- kém bền trong axit và bazơ. Câu 23: D D chỉ có ăn mòn hóa học do không có đủ cặp điện cực. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 6
  7. Câu 24: C C6H12O6 2CO2 + 2C2H5OH nC6H12O6 = 0,5 nCO2 = 1 V = 22,4 lít Câu 25: D nX = nHCl = (24,45 – 13,5)/36,5 = 0,3 MX = 45: C2H7N X có 2 cấu tạo: CH3-CH2-NH2 và CH3-NH-CH3 Câu 26: B Ở điều kiện thường, X là chất kết tinh, không màu, có vị ngọt và là thành phần chủ yếu của đường mía X là saccarozơ Saccarozơ + H2O Glucozơ + Fructozơ Z không làm mất màu dung dịch Br2 Z là fructozơ Y là glucozơ. Câu 27: B nO = (mY – mX)/16 = 0,3 nH2SO4 = nH2O = 0,3 V = 300 ml Câu 28: A C9H10O2 (chứa vòng benzen) + NaOH CH3COONa + Ancol Ancol là C6H5CH2OH X là CH3COOCH2C6H5 Câu 29: D Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Fedư + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2 Câu 30: D Do este đều là no đơn chức nên nCO2 = nH2O = 0,05 BTKL ¾ ¾ ¾® m = mCO2 + mH2O - mO2 = 1,34 (g) Câu 31: B (c) sai vì xenlulozơ bị thủy phân trong axit, không bị thủy phân trong kiềm. (g) sai vì dung dịch etylamin có tính kiềm, làm phenolphtalein chuyển màu hồng. Câu 32: A (a) FeCl3 + 3KOH Fe(OH)3 + 3KCl (b) 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 2NH4NO3 + 15H2O (c) CO2 + 2H2O + KAlO2 Al(OH)3 + KHCO3 (d) 4NaOH dư + AlCl3 3NaCl + NaAlO2 + 2H2O (e) K2CO3 dư + BaCl2 2KCl + BaCO3 (Có K2CO3 dư và KCl) Câu 33: A Chọn m phân bón = 100(g) Đặt Ca(NO3)2 a mol; KH2PO4 b mol; KNO3 c mol BTNT C 2a + c = 100.10/14 (1) BTNT K b + c = 2.100.15/94 (2) BTNT N b = 2.100.20/142 (3) Từ (1), (2), (3) a = 0,3384 ; b = 0,2817; c = 0,0375 %mKH2PO4 = 136.0,2817/100 = 38,31% Câu 34: A C muối = (16 + 18.2 + 18)/4 = 17,5 C X = n = 17,5.3 + 3 = 55,5 X dạng CnH2n+2-2kO6 (2,22/55,5 = 0,04 mol) nO2 = 0,04(1,5n – 2,5 – 0,5k) = 3,155 k = 3,75 mX = 0,04(14n + 90,5) = 34,7 nBr2 = 0,04(k – 3) = 0,03 Tỉ lệ: 34,7 gam X tác dụng tối đa với 0,03 mol Br2 7
  8. 41,64 gam X tác dụng tối đa a = 0,036 mol Br2 Câu 35: D nCH3COOH = 1000.1,05/60 = 17,5 kmol Hiệu suất các phản ứng đều là 90% nên: CH3OH + CO CH3COOH 17,5/0,9 17,5/0,9 17,5 CO + 2H2 CH3OH 17,5/0,81 35/0,81 17,5/0,9 3 nCO tổng = 3325/81 VCO = 919,5 m 3 nH2 = 35/0,81 kmol VH2 = 967,9 m Câu 36: C 2+ + - Thêm AgNO3 vào Y thấy xuất hiện khí NO chứng tỏ Y chứa Fe , H dư và không có NO3 . nAgCl = 0,34 nAg = 0,01 Bảo toàn electron: nFe2+ = 3nNO + nAg = 0,07 nH+ dư = 4nNO = 0,08 2+ + - Dung dịch Y chứa Fe (0,07), H dư (0,08), Cl (0,34), bảo toàn điện tích nFe3+ = 0,04 Ban đầu đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 mX = 56a + 232b + 180c = 8,36 (1) nFe = a + 3b + c = 0,07 + 0,04 (2) Đặt nNO2 = d nN2O = 0,05 – d Bảo toàn N 2c + 0,04 = d + 2(0,05 – d) (3) nH+ = 2.4b + 2d + 10(0,05 – d) + 0,02.4 = 0,34 + 0,04 (4) (1)(2)(3)(4) a = 0,055; b = 0,015; c = 0,01; d = 0,04 %Fe = 36,84% Câu 37: D nNa2CO3 = 0,13 —> nNaOH = 0,26 Ancol dạng R(OH)x (0,26/x mol) mtăng = (R + 16r) = 8,1x/0,26 R = 197x/13 Do 1 < x < 2 nên 15,15 < R < 30,3 Hai ancol cùng C C2H5OH (0,02) và C2H4(OH)2 (0,12) Sản phẩm xà phòng hóa có 2 muối cùng số mol nên các este là: X là RCOOC2H5 (0,01 mol) Y là R’COOC2H5 (0,01 mol) - Z là RCOO-C2H4 OOC-R’ (0,12 mol) mE = 0,01(R + 73) + 0,01(R’ + 73) + 0,12(R + R’ + 116) = 19,28 R + R’ = 30 R = 1 và R’ = 29 là nghiệm duy nhất. E chứa: HCOOC2H5 (0,01) %m = 3,84% C2H5COOC2H5 (0,01) HCOO-C2H4-OOC-C2H5 (0,12) Câu 38: A Khi t = 9650s thì ne = It/F = 0,2 Anot thoát ra Cl2 (x) và O2 (y) x + y = 0,08 và 2x + 4y = 0,2 x = 0,06; y = 0,02 nKCl = 2x = 0,12 + 2- Y + 0,12 mol KOH tạo dung dịch chứa K (0,12 + 0,12) và SO4 (0,12 mol, theo bảo toàn điện tích) Khi điện phân t giây: Catot: nCu = 0,12; nH2 = a Anot: nCl2 = 0,06; nO2 = b Bảo toàn electron: 0,12.2 + 2a = 0,06.2 + 4b nkhí tổng = a + 0,06 + b = 0,18 8
  9. a = b = 0,06 ne = 0,12.2 + 2a = It/F t = 17370s Câu 39: B Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 (X) + 3Na2SO4 t0 2Al(OH)3 ¾ ¾® Al2O3 (Y) + 3H2O dpnc 2Al2O3 ¾ ¾¾® 4Al + 3O2 Câu 40: B X3 có nhiều trong dung dịch sát khuẩn tay X3 là C2H5OH (4) X4 là CH3COOH (2) X1 là CH3COONa X là CH3COO-CH2-COO-C2H5 X2 là HO-CH2-COONa; X5 là HO-CH2-COOH B sai vì X có cấu tạo duy nhất 9