Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án) - Đề số 7 (Mã đề HP9) - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án) - Đề số 7 (Mã đề HP9) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_co_dap_an_de.doc
Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học (Có đáp án) - Đề số 7 (Mã đề HP9) - Năm học 2022-2023
- ĐỀ THI THAM KHẢO MA KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 TRẬN BGD 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ SỐ 7 Môn thi thành phần: HOÁ HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi: HP9 Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Canxi phản ứng với khí oxi thu được sản phẩm nào sau đây? A. Ca(OH)2. B. Ca(ClO)2. C. CaOCl2. D. CaO. Câu 42. Nhôm oxit (Al2O3) không tan trong dung dịch chất nào sau đây? A. NaOH.B. NH 3. C. HCl. D. HNO3. Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? A. Anilin.B. Etyl fomat. C. Axit glutamic. D. Etylamin. Câu 44. Nhúng thanh Fe vào trong dung dịch nào sau đây có xuất hiện sự ăn mòn điện hóa? A. MgSO4. B. H2SO4 đặc, nóng. C. FeCl3. D. Cu(NO3)2. Câu 45. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng toàn phần? A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. HCl. Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, Fe phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(II)? A. H2SO4 đặc, nóng.B. HNO 3 đặc, nóng. C. AgNO3. D. HCl loãng. to Câu 47. Cho phản ứng sau: Mg + Cl2 MgCl2. Trong phản ứng trên, mỗi nguyên tử Mg đã A. nhận 1 electron. B. nhường 1 electron. C. nhường 2 electron. D. nhường 3 electron. Câu 48. Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài? A. Isoamyl axetat.B. Etyl propionat. C. Benzyl axetat. D. Propyl fomat. Câu 49. Điện phân nóng chảy NaOH, ở catot thu được chất nào sau đây? A. H2.B. Cl 2. C. Na. D. H2O. Câu 50. Trùng hợp vinyl xianua (CH2=CH-CN) thu được polime có tên gọi là A. policaproamit.B. poliacrilonitrin.C. polietilen.D. poli(vinyl clorua). Câu 51. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. H3PO4. B. K2SO4. C. K2CO3. D. HCl. Câu 52. Nhôm không tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao vì trên bề mặt nhôm được phủ kín một lớp oxit X rất mỏng, bền và mịn không cho nước và không khí thấm qua. Công thức của X là A. Fe2O3.B. CuO. C. Al 2O3. D. ZnO. Câu 53. Khi đốt rơm rạ trên các cánh đồng sau những vụ thu hoạch lúa sinh ra nhiều khói bụi, trong đó có khí X. Khí X nặng hơn không khí và gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là A. N2. B. O2. C. CO. D. CO2. Câu 54. Chất nào sau đây là axit béo? A. Axit fomic.B. Axit oleic. C. Glixerol. D. Tristearin. Câu 55. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A. Fe.B. Al. C. W. D. Ag. Câu 56. Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ? A. Phenol.B. Etanol. C. Propanal. D. Axit axetic. Câu 57. Metylamin có công thức cấu tạo là Trang 1/4 – Mã đề thi HP9
- A. CH3CH2NH2.B. CH 3NH2. C. (CH3)3N. D. CH3NHCH3. Câu 58. Crom(VI) oxit là chất rắn màu đỏ thẫm và có tính oxi hóa mạnh. Công thức của crom(VI) oxit là A. Cr(OH)3.B. Cr 2O3.C. CrO.D. CrO 3. Câu 59. Oxit kim loại nào sau đây tác dụng với H2O (dư) tạo thành dung dịch kiềm? A. BeO.B. MgO. C. K 2O. D. CuO. Câu 60. Đun nóng dung dịch chất X với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong lượng NH3 thu được kết tủa. Chất X không thể là A. glucozơ.B. anđehit axetic.C. saccarozơ.D. fructozơ. Câu 61. Hòa tan hết 14,05 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 2,5 lít dung dịch H2SO4 0,1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp muối sunfat trung hòa khan. Giá trị của m là A. 34,05.B. 24,05.C. 19,05.D. 29,05. Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nitron được điều chế từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua. B. Trùng ngưng axit terephtalic với etilenglicol thu được tơ nilon-6,6. C. Cao su lưu hóa được tạo thành từ phản ứng trùng hợp isopren. D. Thành phần nguyên tố chứa trong PVC là C, H và Cl. Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội. B. Sục khí CO2 đến dư vào trong dung dịch NaAlO2. C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(NO3)2. D. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch MgCl2. Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol amin X (đơn chức, bậc II, mạch hở) thu được N 2, H2O và 0,2 mol CO2. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CHNH2.B. CH 3NH2. C. CH3CH2NH2. D. CH3NHCH3. Câu 65. Chất X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, chiếm 98% thành phần bông nõn. Thủy phân hoàn toàn chất X thu được chất Y được dùng làm thuốc tăng lực cho người già và trẻ em. Các chất X và Y lần lượt là A. xenlulozơ và glucozơ. B. tinh bột và glucozơ. C. xenlulozơ và saccarozơ. D. xenlulozơ và fructozơ Câu 66. Đun nóng 100 gam dung dịch saccarozơ 3,42% (trong môi trường axit vô cơ loãng) một thời gian thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch Y. Thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn dung dịch Y thu được 3,456 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân saccarozơ là A. 90%. B. 50%. C. 60%. D. 80%. Câu 67. Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị của m là A. 32. B. 16.C. 48. D. 64. Câu 68. Thực hiện phản ứng este hóa giữa CH 3COOH với C 2H4(OH)2 (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng), thu được este hai chức X có công thức phân tử là A. C4H8O2. B. C4H6O4. C. C6H10O4. D. C6H12O2. Câu 69. Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch X. Cho các chất sau: Cu, Fe(NO3)2, NaOH, KCl, có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch X là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 70. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este (no, đơn chức, mạch hở) cần hết V ml dung dịch KOH 0,1M, thu được ancol etylic và (m + 1) gam muối. Giá trị của V là A. 1000. B. 100. C. 10. D. 1. Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Bệnh nhân bị tiểu đường nên hạn chế ăn cơm trắng. Trang 2/4 – Mã đề thi HP9
- (b) Nhiệt độ là (ủi) vải lụa tơ tằm luôn thấp hơn vải làm từ tơ nitron. (c) Fructozơ có nhiều trong các loại quả ngọt như dứa, xoài (d) Phô-mai là thực phẩm giàu protein. (e) Từ dầu thực vật hoặc mỡ động vật có thể sử dụng để điều chế xà phòng. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 72. Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời. (c) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư. (d) Cho bột kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư. (e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 4.B. 3. C. 1. D. 2. Câu 73. Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình có chứa 12 kg khí hóa lỏng (LPG) gồm propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2874 kJ. Trung bình mỗi ngày, một hộ gia đình cần đốt gas để cung cấp 9960 kJ nhiệt (có 20% nhiệt đốt cháy bị thất thoát ra ngoài môi trường). Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình trên sẽ sử dụng hết bình gas 12 kg? A. 32 ngày.B. 40 ngày. C. 60 ngày. D. 48 ngày. Câu 74. Chất béo X gồm các triglixerit. Phần trăm khối lượng của cacbon và oxi trong X lần lượt là 77,25% và 11,00%. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch KOH dư, đun nóng thu được a gam muối. Mặt khác, 2m gam X phản ứng tối đa với 0,64 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 105,24.B. 104,36. C. 103,28. D. 102,36. Câu 75. Sau mùa thu hoạch, người nông dân cần phải bón phân cung cấp dinh dưỡng cho đất gồm 60,08 kg nitơ, 23,13 kg photpho và 12,48 kg kali. Sau khi đã bón cho mãnh vườn 188 kg loại phân bón trên bao bì có ghi NPK (16-16-8) thì để cung cấp đủ dinh dưỡng cho đất, người nông dân tiếp tục bón thêm cho đất đồng thời x kg phân đạm chứa 98,50% (NH2)2CO (thành phần còn lại không chứa nitơ) và y kg supephotphat kép chứa 69,62% Ca(H2PO4)2 (thành phần còn lại không chứa photpho). Tổng giá trị của (x + y) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 105. B. 132.C. 119.D. 155. Câu 76. Cho 19,04 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4 và FeCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y và 2,016 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với H 2 là 15. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 92,27 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 2,8 lít hỗn hợp khí gồm CO 2 và SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Biết các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12,86. B. 12,90. C. 12,82. D. 12,84 Câu 77. Cho các chất mạch hở: X là axit cacboxylic không no, mạch phân nhánh, có hai liên kết π; Y và Z là hai axit cacboxylic no, đơn chức; T là ancol no, ba chức; E là este được tạo bởi X, Y, Z với T. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M (gồm X và E), thu được a gam CO2 và (a – 4,62) gam H2O. Mặc khác, cứ m gam M phản ứng vừa đủ với 0,04 mol KOH trong dung dịch. Cho 13,2 gam M phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng nhẹ, thu được ancol T và hỗn hợp muối khan F. Đốt cháy hoàn toàn F, thu được 0,4 mol CO2 và 14,24 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và H2O. Phần trăm khối lượng của E trong M gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 92,4. B. 34,8. C. 73,9. D. 69,7. Câu 78. Cho sơ đồ các phản ứng sau: Trang 3/4 – Mã đề thi HP9
- (1) NaAlO2 + X + H2O → Al(OH)3 + Y (2) Y + HCl → Z + NaCl (3) Z + HCl NaCl + X + H2O Các chất X, Y, Z lần lượt là A. NH3, NaHCO3, Na2CO3. B. NH3, Na2CO3, NaHCO3. C. CO2, NaHCO3, Na2CO3. D. CO2, Na2CO3, NaHCO3. Câu 79. Điện phân dung dịch gồm các chất Cu(NO 3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 2A. Lượng khí sinh ra từ bình điện phân và lượng kim loại Cu sinh ra ở catot theo thời gian điện phân được cho ở bảng sau: Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol) a a + 0,03 2,125a Lượng kim loại Cu sinh ra ở catot (mol) b b + 0,02 b + 0,02 Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%. Giá trị của t là A. 4825. B. 3860. C. 2895. D. 5790. Câu 80. Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O5) là các chất hữu cơ mạch hở. Trong phân tử chất F chứa đồng thời các nhóm -OH, -COO- và -COOH. Cho các chuyển hóa sau: (1) E + NaOH X + Y (2) F + NaOH X + Z + H2O (3) Z + HCl T + NaCl Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và phân tử không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau: (a) Phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH. (b) Nhiệt độ sôi của chất X nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic. (c) Chất Z có số nguyên tử cacbon bằng với số nguyên tử natri. (d) Trong phòng thí nghiệm, chất Y được dùng trực tiếp điều chế khí metan. (e) 1 mol chất T tác dụng với Na dư, thu được tối đa 1 mol khí H2. Số phát biểu đúng là A. 4.B. 3. C. 5. D. 2. HẾT Trang 4/4 – Mã đề thi HP9
- I. MA TRẬN ĐỀ: CẤP ĐỘ NHẬN THỨC Lớp CHUYÊN ĐỀ Vận dụng TỔNG Biết Hiểu Vận dụng cao Este – lipit 2 2 1 1 6 Cacbohidrat 1 2 3 Amin – Aminoaxit - Protein 2 1 3 Polime và vật liệu 1 1 2 12 Đại cương kim loại 3 2 1 6 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 5 1 6 Crom – Sắt 2 1 1 4 Thực hành thí nghiệm 1 1 Hoá học thực tiễn 1 1 Điện li 1 1 Phi kim 1 1 11 Đại cương - Hiđrocacbon 1 Ancol – Anđehit – Axit 1 1 Tổng hợp hoá vô cơ 1 1 2 Tổng hợp hoá hữu cơ 2 2 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Số lượng câu hỏi tập trung chủ yếu ở các phần kiến thức: + Este, lipit. + Đại cương về kim loại. + Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất. - Về sự phân bổ kiến thức theo lớp: + Lớp 11: Chiếm khoảng 10%. + Lớp 12: Chiếm khoảng 90%. - Các câu hỏi cơ bản trải dài toàn bộ chương trình lớp 12 và một số kiến thức cơ bản của lớp 11. - Các chuyên đề có câu hỏi khó: + Bài toán hỗn hợp các chất hữu cơ bền. + Bài toán hỗn hợp chất béo, axit béo. + Biện luận cấu tạo của các hợp chất hữu cơ. + Bài toán hỗn hợp của Fe và hợp chất. + Bài toán điện phân. + Bài toán CO2, muối cacbonat. Trang 5/4 – Mã đề thi HP9
- III. ĐÁP ÁN: Mã đề thi HP9 41-D 42-B 43-D 44-D 45-A 46-D 47-C 48-C 49-C 50-B 51-A 52-C 53-D 54-B 55-D 56-D 57-B 58-D 59-C 60-C 61-A 62-D 63-B 64-D 65-A 66-D 67-B 68-C 69-A 70-A 71-D 72-B 73-D 74-B 75-C 76-A 77-C 78-D 79-B 80-D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 71. Chọn D. Tất cả đều đúng. Câu 72. Chọn B. (a) BaCl2 + NaHSO4 BaSO4 + NaCl + HCl (b) NaOH + Ca(HCO3)2 CaCO3 + Na2CO3 + H2O (c) NaAlO2 + HCl dư + H2O Al(OH)3 + NaCl sau đó Al(OH)3 + HCl AlCl3 + H2O (d) Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (e) (NH4)2HPO4 + Ca(OH)2 Ca3(PO4)2 + NH3 + H2O Câu 73. Chọn D. Gọi x là số mol của propan trong bình gas. ⇒ 2x là số mol của butan trong bình gas. Theo bài, ta có: 44x + 58.2x = 12.1000 ⇒ x = 75 Tổng nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hoàn toàn một bình gas là: 75.2220 + 2.75.2874 = 597600 kJ 597600 80 Số ngày mà hộ gia đình sử dụng hết bình gas là . 48 ngày (hiệu suất 100 – 20 = 80%) 9960 100 Câu 74. Chọn B. Thành phần chất béo gồm 3 nguyên tố C, H, O 9600 mO 16.6 11%MX MX 11 9600 618 65 32 X có dạng: CxHyO6 m 12x .77,25% x X :C H O (k k ) C 11 11 618 1128 6 11 C C 11 11 11 9600 1128 m y .11,75% H 11 11 Nếu lấy m gam X thì lượng brom phản ứng được là 0,32 mol n k .n n 0,11mol Br2 C C X X BTKL a mX 56.3nX 92nX 104,36gam Câu 75. Chọn C. mN 188.16% 30,08g mN 188.16% 30,08g Bón lần 1: m 188.16% 30,08g m 31.2n 13,13g (hàm lượng K đã đủ) P2O5 P P2O5 m 188.8% 15,04g m 39.2n 12,48g K2O K K2O mN 60,08 30,08 30g Bón lần 2: cần phải cung cấp thêm mP 23,13 13,13 10g m n (NH2 )2 CO n N x 65,26g (NH2 )2 CO 2 98,5% Bảo toàn nguyên tố N và P có: x y 119,5 n m P Ca H2PO4 2 nCa H PO y 54,21g 2 4 2 2 69,62 Trang 6/4 – Mã đề thi HP9
- Câu 76. Chọn A. Cho X tác dụng với HCl thu được hỗn hợp khí gồm CO2 (0,06 mol) và H2 (0,03 mol) Quy đổi X thành Fe (a mol), O (b mol) và CO2 (0,06 mol) mX = 56a + 16b + 0,06.44 = 19,04 (1) Đặ n = b mol n = 2n 2n = 2b + 0,06 H2O HCl H2O H2 Bảo toàn electron: 3a = 2b + 2n + n n = 3a – 2b – 0,06 H2 Ag Ag m↓ = 143,5(2b + 0,06) + 108(3a – 2b – 0,06) = 92,27 (2) Từ (1), (2) suy ra: a = 0,23; b = 0,22 Nếu hòa tan 19,04 gam X vào H2SO4 (đặc, nóng, dư) thì: Bảo toàn e: 3a = 2b + 2n n = 0,125 mol SO2 SO2 Trong 19,04 gam X tạo ra n n = 0,185 CO2 SO2 Vậy trong m gam X tạo ra n n = 0,125 m = 0,125.19,04/0,185 = 12,865 gam. CO2 SO2 Câu 77. Chọn C. Hỗn hợp M gồm X là CnH2n - 2O2 (x mol), E là CmH2m - 6O6 (y mol) Ta có: n = x + 3y = 0,04 và m – m = 4,62 NaOH CO2 H2O ⇔ 44(nx + my) – 18(nx – x + my – 3y) = 4,62 nx + my = 0,15 (*) n 0,15 mol và n 0,11mol CO2 H2O mX = mC + mH + mO = 3,3 (trong đó nO = 2nKOH) Trong thí nghiệm 2, dễ thấy 13,2 = 4.3,3 nên nNaOH = 0,04.4 = 0,16 mol n 0,08mol n 0,32 mol Na2CO3 H2O Muối khan F gồm: Số mol muối của X = 4(x + y) = n – n = 0,08 CO2 H2O Số mol muối của Y, Z = 4.2y = 0,16 – 0,08 (bảo toàn Na) x = y = 0,01 Từ (*) n + m = 15 X có mạch phân nhánh nên n ≥ 4, mặt khác m ≥ 10 và m ≥ n + 6 nên n = 4 và m = 11 là nghiệm duy nhất. X là C4H6O2 (0,01 mol) E là C11H16O6 (0,01 mol) %mE = 73,94%. Câu 78. Chọn D. (1) NaAlO2 + X: CO2 + H2O → Al(OH)3 + Y: Na2CO3 (2) Na2CO3 + HCl → Z: NaHCO3 + NaCl (3) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O Câu 79. Chọn B. Trong khoảng thời gian 2895 (s) (trao đổi 0,06 mol electron) thì tại catot có 0,02 mol Cu và 0,01 mol H2 Còn 0,02 mol khí còn lại gồm Cl2 (x mol) và O2 (y mol) Có: x + y = 0,02 và bảo toàn e: 2x + 4y = 0,06 x = y = 0,01 Trong khoảng thời gian từ t + 2895 2t chỉ là điện phân H2O nên phần khí tăng thêm là 2,125a – a – 0,03 = 1,125a – 0,03 chỉ bao gồm O2 và H2. Do n 2n nên: n = 0,375a – 0,01 và n = 0,75a – 0,02 H2 O2 O2 H2 Như vậy trong thời gian từ t 2t thì tại anot có: n = 0,01 và n = 0,375a – 0,01 + y = 0,375a Cl2 O2 Bảo toàn electron cho anot ở 2 khoảng thời gian (0 t) và (t 2t) 2a = 0,01.2 + 0,375a.4 = a = 0,04 Trang 7/4 – Mã đề thi HP9
- Do a = It/2F t = 3860 s Câu 80. Chọn D. E là HCOO-CH2-CH2-OH và F là HO-CH2-CH2-OOC-COOH X là C2H4(OH)2, Y là HCOONa, Z là (COONa)2 và T là (COOH)2 (a) Sai, phân tử chất E chứa đồng thời nhóm -OH và nhóm -COOH. (b) Sai, nhiệt độ sôi của chất X lớn hơn nhiệt độ sôi của C2H5OH. (c) Đúng. (d) Sai, trong phòng thí nghiệm, khí CH4 được điều chế từ CH3COONa. (e) Đúng. HẾT Trang 8/4 – Mã đề thi HP9