Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí - Năm học 2016-2017 - Bộ GD&ĐT

docx 5 trang hoahoa 20/05/2024 1220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí - Năm học 2016-2017 - Bộ GD&ĐT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_hoc_2016_2017.docx

Nội dung text: Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Vật lí - Năm học 2016-2017 - Bộ GD&ĐT

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 4 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ Mã đề thi 214 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Dùng một nguồn điện một chiều tich điện cho một tụ điện. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có độ lớn là U thì điện tích của tụ là Q. Điện dung C của tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây? Q Q A. C B. C C. C = QU D. C = 2QU U U 2 x Câu 2: Một sóng cơ hình sin lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 4cos(2πt – ) (cm). Biên độ của sóng là 5 A. 0,5 cm B. 2 cm C. 2,5 cm D. 4 cm. Câu 3: Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn vi ô lon và một chiếc kèn săcxô cùng phát ra một nốt la, ở cùng một độ cao. Người ta phân biệt được ba âm trên bằng đặc trưng nào của âm? A. Mức cường độ âm B. Âm săc C. Cường độ âm D. Độ cao của âm. Câu 4: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe hẹp tới vân sáng trung tâm có độ lớn bằng A. 0 B. 0,5λ C. 1,5λ D. λ. Câu 5: Trong chân không, tia nào sau đây có bước sóng lớn nhất? A. Tia γ B. Tia hồng ngoại C. Tia X D. Tia tử ngoại Câu 6: Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng vàng C. Ánh sáng tím D. Ánh sáng lục. Câu 7: Xét nguyên tử hid rô theo mẫu nguyên tử Bo, ro là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng có bán kính bằng 4r0 là quỹ đạo A. K B. L C. N D. M. Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Trong miền giao thoa, M là một điểm cách hai nguồn sóng những khoảng d1 và d2. Tại M có cực tiểu giao thoa khi 1 1 A. d2 – d1 = (k + ) λ; ( k = 0 , ± 1, ± 2, ) B. d2 – d1 = (k + ) λ, ( k = 0 , ± 1, ± 2, ) 2 3 1 C. d2 – d1 = (k + ) λ, ( k = 0 , ± 1, ± 2, ) D. d2 – d1 = k λ, ( k = 0 , ± 1, ± 2, ). 4 Câu 9: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? 4 27 30 1 14 14 0 A. 2 He + 13 Al 15 P 0 n B. 6 C 7 N 1e 2 3 4 1 1 235 95 138 1 C. 1H + 1H 2 He 0 n D. 0 n 92 U 39Y+ 53 I 3 0 n 1
  2. Câu 10: Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau được bieur diễn bằng hai véc tơ quay có độ dài là A 1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này được biểu diễn bằng một véc tơ quay có độ dài là A. A = 2 A1 A2 B. A1 A2 C. A = 2(A1 + A2) D. A = A1 + A2. Câu 11: Hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây có giá trị bằng 1? A. Đoạn mạch chỉ có tụ điện B. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần D. Đoạn mạch chỉ có điện trở. Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(2πt) (cm). Biên độ dao động của con lắc là: A. 2π cm B. 12π cm C. 12cm D. 6 cm. Câu 13: Dao động tắt dần có A. Cơ năng không đổi theo thời gian B. Biên độ tăng dần theo thời gian C. Biên độ không đổi theo thời gian D. Cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 14: Sóng cực ngắn được sử dụng trong thông tin liên lạc giữa mặt đất và vệ tinh do nó: A. bị hấp thụ mạnh bởi không khí trong khí quyển. B. phản xạ rất tốt trên tầng điện li. C. có khả năng xuyên qua tầng điện li D. phản xạ rất tốt trên mặt đất. Câu 15: Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 µm. Trong chân không, chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào tấm nhôm thì hiện tượng quang điện không xảy ra? A. 0,25µm B. 0,33 µm C. 0,30 µm D. 0,50 µm. Câu 16: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là U2. Công thức nào sau đây đúng? U1 N1 U1 N2 1 A. B.U1U2 = N1N2 C. D. U1N1 U2 N2 U2 N1 U2 N2 Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ điện và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là u R, uL , uC và u. Hệ thức nào sau đây đúng 2 2 2 2 . A. u = uR + uL + uC B. u = uR uL uC C. u uR uL uC D. u = uR + uL – uC 12 12 12 0 0 Câu 18: Hạt nhân 7 N phóng xạ theo phản ứng 7 N 6 C + 1e 0 . Hạt nhân con của quá trình phóng xạ này là 0 0 12 12 A. 1e B. 0 C. 6 C D. 7 N . Câu 19: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = s0cos(ωt + φ) với ω > 0. Đại lượng ω được gọi là A. tần số của dao động B. pha ban đầu của dao động C.tần số góc của dao động. D. biên độ dao động. 2
  3. Câu 20: Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một vật dẫn. Trong khoảng thời gian ∆t, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn là: t I 1 A. ∆q = I.∆t B. ∆q = C. ∆q = D. ∆q = I t I. t Câu 21: Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I0. Dòng điện này có cường độ hiệu dụng I được tính bằng công thức nào sau đây? I I A. I 0 B. I I 2 C. I 0 D. I 2I . 2 0 2 0 Câu 22: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các A. electron tự do B. lỗ trống C. phôtôn D. ion dương và ion âm. Câu 23: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T theo phương vuông góc với đường sức từ. Cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong đoạn dây thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 0,04 N. Giá trị của I là: A. 0,08A B. 8,0 A C. 0,02 A D. 2,0 A. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cường độ đòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2A và công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 330 W. Hệ số công suất của đoạn mạch là: A. 0,11 B. 0,75 C. 0,50 D. 0,65. Câu 25: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cảm ứng từ tại điểm M trên phương truyền sóng bằng 0 là 2.10-5s. Chu kì của sóng điện từ này là: A. 2.10-5 s B. 4. 10-5 s C. 6. 10-5 s D. 8. 10-5 s. Câu 26: Trong chân không, một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Lấy h = 6,625.10 -34J.s; c = 3.108 m/s và 1eV = 1,6.10-19J. Mỗi phô tôn của ánh sáng này mang năng lượng A. 2,48 eV B. 3,75 eV C. 0,25 eV D. 0,38 eV. Câu 27: Trong chân không, tia màu vàng có bước sóng 580 nm. Tia có tần số gấp hai lần tần số của tia màu vàng có bước sóng trong chân không là: A. 870 nm B. 1740 nm C. 290 nm D. 1160 nm. Câu 28: Một sóng cơ hình sin có chu kì 0,2s lan truyền trong một môi trường. Thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một nửa bước sóng là: A. 0,4s B. 0,05s C. 0,1s D. 0,2s. 4 Câu 29: Hạt nhân 2 He có khối lượng 4,0015u. Lấy khối lượng của protôn và nơtron lần lượt là 1,0073 u và 1,0087 u với 1u 2 4 = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là A. 56,8 MeV B. 28,4 MeV C. 14,2 MeV D. 7,1 MeV. Câu 30: Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 4cosπt (cm) ( t tính bằng s). Tần số dao động của con lắc là A. 2,0 Hz B. 4,0 Hz C. 0,5 Hz D. 3,1 Hz. 3
  4. Câu 31: Một tụ điện có điện dung 4 µF được tích điện bằng nguồn điện một chiều có suất điện động ξ. Khi điện tích trên tụ điện ổn định, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,9 mH thành mạch dao động lí tưởng. Chọn t = 0 là thời điểm nối tụ điện với cuộn cảm. Tại thời điểm t = 20π µs, cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn là 0,18 A. Giá trị của ξ gần nhất với giá trị nào? A. 3V B. 4V C. 2V D. 6V. Câu 32: Đặt điện áp u AB = 90 2 cos(100πt) (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết điện trở R = 60Ω, tụ điện có 3 C = mF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AN đạt cực 6 đại. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN có biểu thức là: A. uAN 60 3 cos 100 t B. uAN 60 3 cos 100 t 3 6 C. uAN 60 6 cos 100 t D. uAN 60 6 cos 100 t 6 3 Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 6 0 tại nơi có g = 9,87 m/s2. Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tính từ t = 0, vật đi qua vị trí có li độ góc 30 lần thứ 25 ở thời điểm A. 10,95 s B. 22,69 s C. 11,85s D. 21,75s. Câu 34: Một sợi dây căng ngang có hai đầu A và B cố định. M là một điểm trên dây với MA = 18 cm. Trên dây có sóng dừng. Điểm N trên dây xa M nhất có biên độ dao động bằng biên độ dao động của M. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm và trong khoảng MN có 5 nút sóng. Chiều dài sợi dây là A. 120 cm B. 75 cm C. 105 cm D. 90 cm. Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần 1 50 có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung µF mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A và lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là 6 A. 200 2 V B. 100V C. 200 V D. 100 2 V. Câu 36: Hạt nhân X là chất phóng xạ phân rã tạo thành hạt nhân Y bền. Ban đầu (t = 0), có một mẫu trong đó chứa cả hạt nhân X và hạt nhân Y. Biết hạt nhân Y sinh ra được giữ lại hoàn toàn trong mẫu. Tại thời điểm t 1, tỉ số giữa số hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 1. Tại thời điểm t2 = 2,2 t1 tỉ số giữa số hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 3. Tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ban đầu là: 4
  5. A. 0,12 B. 0,56 C. 0,44 D. 0,88. Câu 37: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo thẳng đứng. Trên mặt chất lỏng, bốn điểm A,B,C,D tạo thành hình chữ nhật ABCD với AB > BC. Nếu đặt hai nguồn tại A và B thì C và D là hai vị trí của hai điểm cực đại giao thoa và trên đường thẳng CD có 8 điểm cực tiểu giao thoa. Nếu đặt hai nguồn tại B và C thì A và D là vị trí của hai điểm cực đại giao thoa và trên đoạn thẳng BC có n điểm cực đại giao thoa. Giá trị tối đa mà n có thể nhận là: A. 13 B. 19 C. 15 D. 17. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB, đoạn mạch MN và đoạn mạch NB theo thời gian t. Điều chỉnh tần số của điện áp đến giá trị f0 thì trong đoạn mạch AB có cộng hưởng điện. Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 65 Hz B. 85 Hz C. 75Hz D. 95 Hz. Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 40 N/m và vật M có khối lượng 100 g có dạng một thanh trụ dài. Vật N được lồng bên ngoài vật M như hình bên. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả N để N trượt thẳng xuống dọc theo M, sau đó thả nhẹ M. Sau khi thả M một khoảng thời gian s thì N rời khỏi M. Biết rằng trước khi rời khỏi M thì N luôn trượt xuống so với M và lực ma sát giữa chúng có độ lớn không đổi và bằng 0,2N. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Sau khi N rời khỏi M, M dao động điều hòa, độ biến dạng cực đại của lò xo là ∆ ℓmax. ∆ ℓmax gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,4 cm B. 5,8 cm C. 5,0 cm D. 6,2 cm. Câu 40: Sử dụng một nguồn ánh sáng trắng và một máy đơn sắc để tạo ra một nguồn sáng đơn sắc với bước sóng có thể thay đổi liên tục từ 390 nm đến 750 nm để dùng trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Trên màn quan sát, M và N là hai điểm trong đó khoảng cách từ N đến vân sáng trung tâm gấp đôi khoảng cách từ N đến vân sáng trung tâm. Thay đổi từ từ bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm từ 390 đến 750 nm, quan sát thấy tại M có hai lần là vị trí của vân sáng và tại N cũng có một số lần là vị trí của vân sáng. Biết một trong hai bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng 560 nm. Xét bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại N, λ 0 là bước sóng dài nhất. Giá trị của λ 0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 725 nm B. 665 nm C. 745 nm D. 695 nm. 5