Đề tự luyện môn Hóa học Lớp 10

doc 12 trang thungat 4160
Bạn đang xem tài liệu "Đề tự luyện môn Hóa học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_tu_luyen_mon_hoa_hoc_lop_10.doc

Nội dung text: Đề tự luyện môn Hóa học Lớp 10

  1. ĐỀ TỰ LUYỆN LẦN 1) Hóy giải thớch: a. Vỡ sao nguyờn tố Mn thuộc nhúm VII là kim loại trong khi nguyờn tố Clo và cỏc halogen khỏc cũng thuộc nhúm VII nhưng lại là phi kim? 30 b. Mụ men lưỡng cực của phõn tử SO2 bằng 5,37.10 C.m và của CO2 bằng 0? c. Muối KCl ở trạng thỏi rắn khụng dẫn điện nhưng khi đun núng chảy lại dẫn điện? d. Cu khụng phản ứng với axit HCl nhưng ngõm miếng Cu trong dd HCl một thời gian thấy dd chuyển màu xanh? 2) Trong tự nhiờn ụ xi cú 3 đồng vị 16O = 99,76% ; 17O = 0,04%; 18O = 0,2% Giải thớch vỡ sao khối lượng nguyờn tử trung bỡnh của ụ xi lại bằng 15,9994đvc Cõu 2: Trong phũng thớ nghiệm,SO2 được điều chế bằng cỏch đun núng dd H2SO4 với muối Na2SO3. 1) Em hóy vẽ hỡnh thớ nghiệm thể hiện rừ cỏc nội dung trờn. 2) Trong thớ nghiệm đó dựng giải phỏp gỡ để hạn chế SO2 thoỏt ra ngoài? Giải thớch. Cõu 3: Cho cỏc dd riờng biệt mất nhón sau: Na 2SO4, AlCl3, FeSO4, NaHSO4 ,FeCl3. Một học sinh cho rằng nếu dựng dd Na2S thỡ cú thể phõn biệt cỏc dd trờn ngay ở lần thử đầu tiờn. Kết luận của học sinh đú đỳng khụng? Tại sao? Cõu 4: 1) Cho rằng Sb cú 2 đồng vị 121Sb và 123 Sb, khối lượng nguyờn tử trung bỡnh của Sb là 121,75. Hóy tớnh 121 thành phần trăm về khối lượng của Sb trong Sb2O3 (Cho biết MO=16). 2) Hóy tớnh bỏn kớnh nguyờn tử Liti (đơn vị nm), biết thể tớch của 1 mol tinh thể kim loại Li bằng 7,07cm3 và trong tinh thể cỏc nguyờn tử Li chỉ chiếm 68% thể tớch, cũn lại là khe trống. Cõu 5: Cho sơ đồ biến húa : (2) ( 1) A FeCl3 (3) X ( 4) Y (9) Z (5) (7) (8) (10) ( 6) T M N (11) (12) Hoàn thành phương trỡnh húa học khỏc nhau trong sơ đồ biến húa trờn. Biết: X là một đơn chất, Y, Z, M là cỏc muối cú oxi của X, T là muối khụng chứa oxi của X, N là axit khụng bền của X. Cõu 6: Cho V lớt CO qua ống sứ đựng 5,8 gam sắt oxit nung đỏ một thời gian, thu được hỗn hợp khớ A và chất rắn B. Cho B phản ứng hết với HNO 3 loóng, thu được dung dịch C và 0,784 lớt NO. Cụ cạn dung dịch C, thu được 18,15 gam muối sắt (III) khan. Nếu hũa tan B bằng axit HCl dư thỡ thấy thoỏt ra 0,672 lớt khớ (thể tớch cỏc khớ đo ở điều kiện tiờu chuẩn) 1. Tỡm cụng thức của sắt oxit. 2. Tớnh thành phần % khối lượng mỗi chất trong B. Cõu 7: Cho m (g) muối halogen của một kim loại kiềm phản ứng với 50ml dd H 2SO4 đặc núng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khớ A cú mựi đặc biệt và hỗn hợp sản phẩm B. Trung hũa bằng 200ml dd NaOH 2M rồi làm bay hơi nước cẩn thận hỗn hợp sản phẩm B thu được 199,6 g hỗn hợp D(khối lượng khụ). Nung D đến khối lượng khụng đổi, thu được hỗn hợp muối E cú khối lượng 98 g. Nếu cho dd BaCl2 lấy dư vào B thỡ thu được kết tủa F cú khối lượng gấp 1,4265 lần khối lượng muối E. Dẫn khớ A qua dd Pb(NO3)2 dư thu được 23,9 g kết tủa màu đen. a. Tớnh nồng độ % dd H2SO4 đó dựng (d=1,715 g/ml) và m gam muối b. Xỏc định kim loại kiềm trờn Cõu 8: Nguyên tố A có 4 loại đồng vị có các đặc điểm sau: +Tổng số khối của 4 đồng vị là 825. +Tổng số nơtron đồng vị A3 và A4 lớn hơn số nơtron đồng vị A1 là 121 hạt. +Hiệu số khối của đồng vị A2 và A4 nhỏ hơn hiệu số khối của đồng vị A1 và A3là 5 đơn vị . +Tổng số phần tử của đồng vị A1 và A4 lớn hơn tổng số hạt không mang điện của đồng vị A2 và A3 là 333 .
  2. +Số khối của đồng vị A4 bằng 33,5% tổng số khối của ba đồng vị kia . a)Xác định số khối của 4 đồng vị và số điện tích hạt nhân của nguyên tố A . b)Các đồng vị A1 , A2 , A3 , A4 lần lượt chiếm 50,9% , 23,3% , 0,9% và 24,9% tổng số nguyên tử . Hãy tính KLNT trung bình của nguyên tố A . Cõu 9: Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,11 mol Al và 0,05 mol ZnO bằng V lớt dung dịch HNO 3 1M vừa đủ, thu được dung dịch X và 0,672 lớt khớ Y nguyờn chất. Cụ cạn cẩn thận dung dịch X thu được 35,28 gam muối khan. Xỏc định cụng thức phõn tử của Y và tớnh V, biết quỏ trỡnh cụ cạn khụng cú sự phõn hủy muối, thể tớch khớ đo ở điều kiện tiờu chuẩn. Cõu 10: Cho 6,00 gam mẫu chất chứa Fe 3O4, Fe2O3 và cỏc tạp chất trơ. Hũa tan mẫu vào lượng dư dung dịch KI trong mụi trường axit (khử tất cả Fe 3+ thành Fe2+) tạo ra dung dịch A. Pha loóng dung dịch A đến thể tớch 50ml. Lượng I 2 cú trong 10ml dung dịch A phản ứng vừa đủ với 5,50 ml dung 2 2+ dịch Na2S2O3 1,00M (sinh ra S4O6 ). Lấy 25 ml mẫu dung dịch A khỏc, chiết tỏch I 2, lượng Fe trong dung dịch cũn lại phản ứng vừa đủ với 3,20 ml dung dịch KMnO4 1,00M trong dung dịch H2SO4. 1. Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng xảy ra (dạng phương trỡnh ion thu gọn). 2. Tớnh phần trăm khối lượng Fe3O4 và Fe2O3 trong mẫu ban đầu?
  3. Cõu 11: Nguyờn tử của nguyờn tố phi kim A cú electron cuối cựng ứng với bộ 4 số lượng tử thỏa món điều kiện: m + l = 0 và n + ms = 3/2 (quy ước cỏc giỏ trị của m tớnh từ thấp đến cao). 1. Xỏc định nguyờn tố A. 2- 2- 2. A tạo ra cỏc ion BA3 và CA3 lần lượt cú 42 và 32 electron a. Xỏc định cỏc nguyờn tố B và C. 2- 2- b. Dung dịch muối của BA3 và CA3 khi tỏc dụng với axit clohiđric cho khớ D và E. - Mụ tả dạng hỡnh học của phõn tử D, E. - Nờu phương phỏp húa học phõn biệt D và E. - D, E cú thể kết hợp với O2 khụng? Tại sao? Cõu 12: Đốt chỏy hoàn toàn m gam C trong V lớt O2 ở (đktc), thu được hỗn hợp khớ A cú tỷ khối đối với H2 là 19. 1) Hóy xỏc định thành phần % theo thể tớch cỏc khớ cú trong A. 2) Tớnh m và V, biết rằng khi dẫn hỗn hợp khớ A vào bỡnh đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo thành 5 gam kết tủa trắng. Cõu 13: Hũa tan S vào dung dịch NaOH đặc, đun sụi, được muối A và muối B. Muối A tỏc dụng với dung dịch H2SO4 1M thấy cú vẫn đục màu vàng và cú khớ mựi hắc thoỏt ra. Muối B tỏc dung với dung dịch H 2SO4 1M cú khớ mựi trứng thối thoỏt ra. Đun sụi dung dịch B đậm đặc rồi hũa tan S, thu được hỗn hợp muối C. Đun sụi dung dịch đậm đặc muối D rồi hũa tan S ta cũng được muối A. 1) Xỏc định cỏc muối A, B, D, cụng thức chung của muối C. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xẩy ra. 2) Trong hỗn hợp C cú chất C' cú khối lượng mol bằng 206 gam. Khi cho chất này vào dung dịch HCl đặc ở - 100C thu được chất lỏng (E) màu vàng, mựi khú chịu. Trong E cú cỏc chất F, G, H đều kộm bền (mỗi chất đều chứa 2 nguyờn tố), trong đú F cú tỷ khối hơi so với H 2 bằng 33, G cú 1 nguyờn tố chiếm 2,041% về khối lượng, H và C' cú cựng số nguyờn tử trong phõn tử. Hũa tan C' vào dung dịch HCl đặc đun núng thấy dung dịch cú vẫn đục và cú khớ thoỏt ra. Xỏc định cỏc chất C', F, G, H viết cỏc phương trỡnh phản ứng xẩy ra. Cõu 14: X, Y là hai nguyờn tố thuộc cựng một chu kỡ trong bảng hệ thống tuần hoàn, chỳng tạo được với nguyờn tố flo hai hợp chất XF3 và YF4, biết: * Phõn tử XF3 cú cỏc nguyờn tử nằm trờn cựng một mặt phẳng, phõn tử cú hỡnh tam giỏc. * Phõn tử YF4 cú hỡnh tứ diện. - - * Phõn tử XF3 dễ bị thủy phõn và kết hợp được tối đa một anion F tạo ra XF4 . * Phõn tử YF4 khụng cú khả năng tạo phức. 1) Xỏc định vị trớ của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố. - 2) So sỏnh gúc liờn kết, độ dài liờn kết trong XF3 với XF4 . Cõu 15: Cho 32 gam dung dịch Br 2 a% vào 200 ml dung dịch SO2 b mol/lớt được dung dịch X. Chia X làm 2 phần bằng nhau * Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 1 thu được 4,66 gam kết tủa. * Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phần 2 thu được 11,17 gam kết tủa. a. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng. b. Tớnh a,b (coi cỏc phản ứng đều hoàn toàn). Cõu 16: Cho 11,56 gam hỗn hợp A gồm 3 muối FeCl 3, BaBr2, KCl tỏc dụng với 440 ml dung dịch AgNO 3 0,5M thu được dung dịch D và kết tủa B. Lọc kết tủa B, cho 0,15 mol bột Fe vào dung dịch D thu được chất rắn F và dung dịch E. Cho F vào dung dịch HCl loóng dư tạo ra 2,128 lớt H 2 (đktc) và cũn phần chất khụng tan. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch E thu được kết tủa, nung kết tủa trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 6,8 gam chất rắn. Biết cỏc pư xảy ra h t. 1) Lập luận để viết cỏc phương trỡnh phản ứng xẩy ra. 2) Tớnh khối lượng kết tủa B.
  4. HẾT - Học sinh khụng được sử dụng tài liệu (trừ bảng Hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học). - Cỏn bộ coi thi khụng phải giải thớch gỡ thờm. - Họ và tờn thớ sinh: Số bỏo danh: TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG BÍCH CHÂU NĂM HỌC 2015 - 2016 MễN HểA HỌC LỚP-10 HƯỚNG DẪN CHẤM Cõu 1: 1) Hóy giải thớch: a. Vỡ sao nguyờn tố Mn thuộc nhúm VII là kim loại trong khi nguyờn tố Clo và cỏc halogen khỏc cũng thuộc nhúm VII nhưng lại là phi kim? 30 b. Mụ men lưỡng cực của phõn tử SO2 bằng 5,37.10 C.m và của CO2 bằng 0? c. Muối KCl ở trạng thỏi rắn khụng dẫn điện nhưng khi đun núng chảy lại dẫn điện? d.Cu khụng phản ứng với axit HCl nhưng ngõm miếng Cu trong dd HCl một thời gian thấy dd chuyển màu xanh? 2) Trong tự nhiờn ụ xi cú 3 đồng vị : 16O = 99,76% ; 17O = 0,04%; 18O = 0,2% Giải thớch vỡ sao khối lượng nguyờn tử trung bỡnh của ụ xi lại bằng 15,9994đvc Cõu 1 Nội dung Điểm a.Mn (Z=25) [Ar]3d54s2 , thuộc nhúm VIIB là nguyờn tố d nờn là kim loại 0,5 Cl cũng như cỏc halogen khỏc là nguyờn tố p, là phi kim 2 0,5 b.Phõn tử SO2 cú cấu trỳc gúc nguyờn tử s lai húa sp momen lưỡng cực khỏc 0 cũn CO2 cú cấu trỳc thẳng, nguyờn tử C lai húa sp nờn momen lưỡng cực =0 c. Muối KCl rắn cú cấu trỳc tinh thể ion với cỏc ion nằm ở cỏc nỳt mạng, 1 0,5 những ion này chỉ dao động xung quanh vị trớ cõn bằng, do vậy khụng dẫn điện. Khi núng chảy, cấu trỳc tinh thể bị phỏ vỡ, cỏc ion cú thể di chuyển tự do, kết quả muỗi KCl núng chảy dẫn điện. d. Do Cu phản ứng với dd HCl khi cú sự tham gia của Oxi theo pt: 0,5 Cu + ẵ O2 + 2HCl CuCl2 +H2O / Khối lượng mỗi đồng vị khụng phải đơn thuần bằng số khối. 0,5 Khối lượng mỗi nguyờn tử khụng phải bằng tổng khối lượng cỏc hạt p, n, e 2 nhiều khi hỡnh thành hạt nhõn nguyờn tử bao giờ cũng cú hiện tượng hụt khối lượng, sự hụt khối lượng này giải phúng một năng lượng rất lớn E = mc2.
  5. Cõu 2: Trong phũng thớ nghiệm,SO2 được điều chế bằng cỏch đun núng dd H2SO4 với muối Na2SO3. 1) Em hóy vẽ hỡnh thớ nghiệm thể hiện rừ cỏc nội dung trờn. 2) Trong thớ nghiệm đó dựng giải phỏp gỡ để hạn chế SO2 thoỏt ra ngoài? Giải thớch. Cõu 2 Nội dung Điểm 0,75đ Hỡnh vẽ: Học sinh cú thể vẽ hỡnh khỏc nhưng yờu cầu: * Cú bỡnh phản ứng, húa chất, ống hũa tan khớ * Biện phỏp trỏnh khớ SO2 thoỏt ra ngoài. 1 Để trỏnh khớ thoỏt ra ngoài cú thể dựng bụng tẩm dung dịch kiềm để lờn trờn 0,25 2 ống nghiệm hoặc dẫn khớ thừa vào dung dịch kiềm. Cõu 3: Cho cỏc dd riờng biệt mất nhón sau: Na2SO4, AlCl3, FeSO4, NaHSO4 ,FeCl3. Một học sinh cho rằng nếu dựng dd Na2S thỡ cú thể phõn biệt cỏc dd trờn ngay ở lần thử đầu tiờn. Kết luận của học sinh đú đỳng khụng? Tại sao? Cõu 3 Nội dung Điểm - Nhận ra được dd FeCl3 vỡ màu dd vàng nõu đặc trưng 0,25 - Thờm dd Na2Svào cỏc mẫu thử cũn lại: - Mẫu khụng cú hiện tượng gỡ là Na2SO4 0,25 - Mẫu thử xuất hiện keo trắng và cú hiện tượng sủi bọt khớ là AlCl3 1 2AlCl3+ 3 Na2S+ 3H2O 6NaCl+2Al(OH)3+3H2S 0,25 - Mẫu thử cú hiện tượng sủi bọt khớ là NaHSO4 2NaHSO + Na S Na SO +H S 4 2 2 4 2 0,25 -mẫu thử xuất hiện kếttủa đen là FeCl2 - Na2S+FeCl2 FeS+ 2NaCl Cõu 4: 1) Cho rằng Sb cú 2 đồng vị 121Sb và 123 Sb, khối lượng nguyờn tử trung bỡnh của Sb là 121,75. 121 Hóy tớnh thành phần trăm về khối lượng của Sb trong Sb2O3 (Cho biết MO=16). 2) Hóy tớnh bỏn kớnh nguyờn tử Liti (đơn vị nm), biết thể tớch của 1 mol tinh thể kim loại Li bằng 7,07cm3 và trong tinh thể cỏc nguyờn tử Li chỉ chiếm 68% thể tớch, cũn lại là khe trống. Cõu 4 Nội dung Điểm 1 Xột 2 mol Sb gọi số mol 121Sb và 123 Sb lần lượt là a và b ta cú
  6. a+b=2 121*a+123*b=2*121,75 a=1,25 b=0,75 1,0 %m121Sb=1,25*121/(121,75*2+16*3)=51,89% 2 Xột 1 mol Li 6,02*1023*(4/3)* *r3=0,68*7,07 r=1,24*10-8cm=12,4 nm 1,0 Cõu 5: Cho sơ đồ biến húa : (2) ( 1) A FeCl3 (3) X ( 4) Y (9) Z (5) (7) (8) (10) (6) T M N (11) (12) Hoàn thành phương trỡnh húa học khỏc nhau trong sơ đồ biến húa trờn. Biết: X là một đơn chất, Y, Z, M là cỏc muối cú oxi của X, T là muối khụng chứa oxi của X, N là axit khụng bền của X. Cõu 5 Nội dung Điểm Sơ đồ biến húa thỏa món là: (2) ( 1) HCl FeCl3 (3) X ( 4) KClO (9) KClO (5) 3 4 (7) (8) (10) (6) KCl KClO HClO (11) (12) Cú cỏc phương trỡnh phản ứng: 0,2 H2 + Cl2 → 2HCl (1) (X) (A) 6HCl + Fe2O3 → 2FeCl3 + 3H2O (2) 0,2 (A) (Fe3O4,) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 (3) 0,2 to 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O (4) 0,2 (Y) 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + KCl + 3H2O (5) 0,2 0,2 Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O (6) (T) to 0,2 2KClO3 2KCl + 3O2 (7) o 0,2 KCl + 3H O đp dung dịc h(80 C) KClO + 3H (8) 2 Khụng cú mnx 3 2 300o 4KClO3 → 3KClO4 + KCl (9) 0,2 KClO4 KCl + 2O2 (10) đp dung dịch KCl + H2O KClO + H2 (11) 0,2 Khụng cú mnx (M) KClO + CO2 + H2O → HClO + NaHCO3 (12) (N) 6:
  7. Cho V lớt CO qua ống sứ đựng 5,8 gam sắt oxit nung đỏ một thời gian, thu được hỗn hợp khớ A và chất rắn B. Cho B phản ứng hết với HNO 3 loóng, thu được dung dịch C và 0,784 lớt NO. Cụ cạn dung dịch C, thu được 18,15 gam muối sắt (III) khan. Nếu hũa tan B bằng axit HCl dư thỡ thấy thoỏt ra 0,672 lớt khớ (thể tớch cỏc khớ đo ở điều kiện tiờu chuẩn) 1. Tỡm cụng thức của sắt oxit? 2. Tớnh thành phần % khối lượng mỗi chất trong B ? Cõu 1: a) Số mol Fe trong FexOy = số mol Fe trong Fe(NO3)3 = 0,075 số mol oxi trong FexOy = (5,8-0,075.56)/16 = 0,1  oxit là Fe3O4. b) B cú thể chứa Fe, FeO (a mol) và Fe3O4 dư (b mol) 3Fe3O4 + 28HNO3 9Fe(NO3)3 + NO + H2O 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Fe + 4 HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Fe + 2HCl FeCl + H , n n 0,03(mol) 2 2 Fe H2 nHNO3= 0,075.3+0,035=0,26 mB = mmuối + mNO + mH2O - mHNO3 = 18,15+ 0,035.30+ 18.0,26/2-0,26.63=5,16 56.0,03 72a 232b 5,16 a 0 ta cú : a b 0,03 0,035 b 0,015 3 3 0,03.56 %m .100% 32,56% Fe %m 100% 32,56% 67,44% 5,16 và Fe3O4 Cõu9: Hũa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,11 mol Al và 0,05 mol ZnO bằng V lớt dung dịch HNO3 1M vừa đủ, thu được dung dịch X và 0,672 lớt khớ Y nguyờn chất. Cụ cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 35,28 gam muối khan. Xỏc định cụng thức phõn tử của Y và tớnh V, biết quỏ trỡnh cụ cạn khụng cú sự phõn hủy muối. n NH4 NO3 =(mmuối - mAl(NO3)3 - mZn(NO3)2)/80 = (35,28-0,11.(27+62.3)-0,05.(65+62.2))/80 =0,03 Bảo toàn e: 3n = 8. n + n.n n = (3.0,11-0,03.8)/0,03= 3 Al NH4 NO3 Y Y là NO nHNO = 3nAl + 2nZnO+ 2 nNH NO + 1.nNO = 0,52 Vdd = 0,52L 3 4 3 HNO3 Cõu 7: Cho m (g) muối halogen của một kim loại kiềm phản ứng với 50ml dd H 2SO4 đặc núng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khớ A cú mựi đặc biệt và hỗn hợp sản phẩm B. Trung hũa bằng 200ml dd NaOH 2M rồi làm bay hơi nước cẩn thận hỗn hợp sản phẩm B thu được 199,6 g hỗn hợp D(khối lượng khụ). Nung D đến khối lượng khụng đổi, thu được hỗn hợp muối E cú khối lượng 98 g. Nếu cho dd BaCl 2 lấy dư vào B thỡ thu được kết tủa F cú khối lượng gấp 1,4265 lần khối lượng muối E. Dẫn khớ A qua dd Pb(NO 3)2 dư thu được 23,9 g kết tủa màu đen. a.Tớnh nồng độ % dd H2SO4 đó dựng (d=1,715 g/ml) và m gam muối b.Xỏc định kim loại kiềm trờn Cõu7 Nội dung Điểm Gọi Ct muối là MX Theo đề: Alà sản phẩm của phản ứng giữa MX với H 2SO4 đặc, cú mựi đặc 0,25 2+ biệt tạo kết tủa đen với Pb nờn A là H2S
  8. (1)H2S+Pb(NO3)2 PbS+2HNO3 Từ 1) số mol H2S= số mol PbS=0,1 Phản ứngMX + H2SO4 tạo ra H2S chứng tỏ là pu oxihúa khử 0,25 MX + H2SO4 M2SO4 +H2S+X’+H2O (2) 2NaOH + H2SO4 2H2O + Na2SO4 (3) 2+ 2- 0,25 Ba + SO4 BaSO4 (4) Từ 3 ta cú: số mol Na2SO4 =1/2số molNaOH=0,2mol 2- 0,25 Số mol của Na2SO4 +số mol M2SO4 =số mol SO4 = số mol BaSO =98.1,4265/233=0,6mol 4 0,25 Số mol M2SO4 =0,6-0,2=0,4mol Theo định luật bảo toàn nguyờn tử thỡ số mol H SO =số mol BaSO +số 2 4 4 0,25 mol H2S=0,6+0,1=0,7 mol C%=0,7.98.100./50.1,715=80% 0,25 Số mol H2SO4 tham gia ở ( 2)= số mol M 2SO4 +số mol H2S=0,4+0,1=0,5mol Nờn số mol H2O (2)= số mol H2SO4 –số mol H2S=0,4mol Theo định luật bảo toàn khối lượng thỡ khối lượng D giảm khi nung núng 0,25 chớnh là khối lượng X’=199,6-98=101,6 0,25 Khối lượng M2SO4 =98-0,2.142=69,6 g m+0,5.98=69,6+101,6+0,1.34+0,4.18 m=132,8 g Vậy MM SO =69,6/0,4 -96=78 Kali 2 4 0,25 Cõu 8: Nguyên tố A có 4 loại đồng vị có các đặc điểm sau: +Tổng số khối của 4 đồng vị là 825. +Tổng số nơtron đồng vị A3 và A4 lớn hơn số nơtron đồng vị A1 là 121 hạt. +Hiệu số khối của đồng vị A2 và A4 nhỏ hơn hiệu số khối của đồng vị A1 và A3là 5 đơn vị . +Tổng số phần tử của đồng vị A1 và A4 lớn hơn tổng số hạt không mang điện của đồng vị A2 và A3 là 333 . +Số khối của đồng vị A4 bằng 33,5% tổng số khối của ba đồng vị kia . a)Xác định số khối của 4 đồng vị và số điện tích hạt nhân của nguyên tố A . b)Các đồng vị A1 , A2 , A3 , A4 lần l-ợt chiếm 50,9% , 23,3% , 0,9% và 24,9% tổng số nguyên tử . Hãy tính KLNT trung bình của nguyên tố A . Cõu Nội dung Điểm 8 Theo bài ta có hệ n3 + n4 – n1 = 121 . (2) Ph-ơng trình : n1 – n3 – (n2 – n4) = 5 . (3) 0,5 4p + n1 + n4 – (n2 + n3) = 333 . (4) 100(p + n4) = 33,5(3p + n1 + n2 + n3) .(5) 0,5 Từ (2) : n1= n3 + n4 – 121 . 1 Từ (3) : n2= n1 – n3 + n4 – 5 = 2n4 – 126 . Thay vào (4) ta đ-ợc : 4p + n + n - 124 + 2n –n + 126 = 333 . p = 82 . 3 4 4 3 1,0 Thay n1 , n2 và p vào (1) và (5) ta đ-ợc hệ : 2n3 + 4n4 = 744 . 67n3 + 0,5n4 = 8233,5 n3 = 122 và n4=125
  9. Vậy n1 = 126 và n2 = 124 . Các số khối là : A1=208 ; A2=206 ; A3=204 ; A4= 207 ATB= 207,249 . Cõu 10: Cho 6,00 gam mẫu chất chứa Fe3O4, Fe2O3 và cỏc tạp chất trơ. Hũa tan mẫu vào lượng dư dung dịch KI trong mụi trường axit (khử tất cả Fe 3+ thành Fe2+) tạo ra dung dịch A. Pha loóng dung dịch A đến thể tớch 50ml. Lượng I 2 cú trong 10ml dung dịch A phản ứng 2 vừa đủ với 5,50 ml dung dịch Na 2S2O3 1,00M (sinh ra S4O6 ). Lấy 25 ml mẫu dung dịch 2+ A khỏc, chiết tỏch I 2, lượng Fe trong dung dịch cũn lại phản ứng vừa đủ với 3,20 ml dung dịch KMnO4 1,00M trong dung dịch H2SO4. 1. Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng xảy ra (dạng phương trỡnh ion thu gọn). 2. Tớnh phần trăm khối lượng Fe3O4 và Fe2O3 trong mẫu ban đầu? Cõu 10 Nội dung Điểm 1. Fe O 8H 2Fe3 Fe2 4H O (1) 0,2 3 4 2 Fe O 6H 2Fe3 3H O (2) 2 3 2 0,2 1 0,2 2Fe3 3I 2Fe2 I (3) 3 2S O 2 I S O 2 3I (4) 0,2 2 3 3 4 6 5Fe2 MnO 8H 5Fe3 Mn2 4H O (5) 4 2 0,2 2. 3 Trong 25 ml: n 2 5n 5x3,2x1x10 =0,016 (mol) 0,25 Fe MnO4 n -3 → trong 10ml Fe2 = 6,4x10 (mol) -3 -3 0,25 Từ (3) và (4): n 2 = n 2 = 5,5x1x10 = 5,5x10 (mol) Fe S2O3 -3 Từ (3): n 3 =n 2 =5,5x10 (mol) =2(n +n ) Fe Fe Fe3O4 Fe2O3 Cú thể xem Fe3O4 như hỗn hợp Fe2O3.FeO 2 n =n = 6,4x10-3 – 5,5x10-3 = 9x10-4(mol) FeO Fe3O4 0,25 1 -3 n = n 3 n =1,85x10 (mol). Fe2O3 2 Fe Fe3O4 Trong 50 ml : n =4,5x10-3(mol) → m =1,044 gam Fe3O4 Fe3O4 → % khối lượng Fe3O4 = 1,044/6 x 100% = 17,4% -3 nFe O = 9,25x10 (mol) → mFe O =1,48 gam 2 3 2 3 0,25 → % khối lượng Fe2O3 = 1,48/6 x 100% = 24,67% D và E cú thể kết hợp với O2 khụng? Tại sao? 1 Trường hợp 1: ms= +1/2 => n=1 => l=0 =>m=0 Vậy cấu hỡnh electron của nguyờn tử A : 1s1 => Hydrụ Trường hợp 2: ms= -1/2 => n=2 => l=0 => m=0 hoặc l=1 => m= -1 * Với ms= -1/2; n=2; l=0; m=0 => Cấu hỡnh electron là 1s 22s2 : Beri * Với ms= -1/2; n=2; l=1; m= -1 => Cấu hỡnh electron là 1s22s22p4
  10. 2 : Oxy a Vỡ A là phi kim nờn hoặc A là Hydro (H) hoặc A là Oxi (O) 2- Ion A3B cú 42 electron. * Nếu A là Hidrụ, ta cú: 3.1 + ZB = 42 -2 ; ZB = 37 2- Loại vỡ khụng tồn tại ion RbH3 * Vậy A là oxi. Lỳc đú 3.8 +ZB = 42 - 2 ; ZB = 16 ( B là lưu huỳnh ) Chọn 2- Ion A3C : Ta cú : 3.8 + ZC = 32 -2 => ZC = 6 ( C là cỏc-bon) Chọn 2- 2- b Vậy A 3B là SO3 2- 2- A3C là CO3 2- + 2- + SO3 + 2H ↔ SO2  + H2O CO3 + 2H ↔ CO2  + H2O D là SO2 ; E là CO2 - Dạng hỡnh học phõn tử : 2 SO2 : nguyờn tử S ở trạng thỏi lai húa sp nờn phõn tử cú cấu tạo gúc  SOS = 1190 CO2: nguyờn tử C ở trạng thỏi lai húa sp nờn phõn tử cú cấu tạo đường thẳng O C O;  COC = 1190 - Phõn biệt SO2 và CO2 Dựng dung dịch brụm để nhận ra SO 2 qua hiện tượng màu vàng của dung dịch brụm nhạt dần SO2 + Br2 + 2H2O = H2SO4 + 2HBr - Khớ SO2 cú thể kết hợp với O 2 tạo SO3 do lưu huỳnh trong SO2 cũn cặp electron chưa liờn kết. CO 2 khụng cú khả năng này do cacbon trong phõn tử khụng cũn cặp electron chưa liờn kết. Cõu 6 Nội dung Điểm Vỡ M=19*2=38 trong A cú CO2 Trường hợp 1: A gồm CO và CO 2 xột 1 mol hỗn hợp gọi số mol CO và CO 2 lần lượt là a và b ta cú a+b=1 28a+44b=38 a=0,375 b=0,625 1 %VCO=37,5% %VCO2=62,5% 0,5 Trường hợp 2: A gồm O2 và CO2 xột 1 mol hỗn hợp gọi số mol O2 và CO2 lần lượt là a và b ta cú a+b=1 32a+44b=38 a=0,5 b=0,5 %VCO=50% %VCO2=50% 0,5 nCO2 = 0,05mol Trường hợp 1: A gồm CO và CO2 nCO2=nCaCO3=0,05 nCO=0,03 2 mC=0,08*12=0,96 gam; nO2 đó lấy =0,065 V=1,456 lớt 0,5 Trường hợp 2: A gồm O2 và CO2 nC=0,05 m=0,6 gam; VO2=2,24 lớt 0,5 Cõu 7: Hũa tan S vào dung dịch NaOH đặc, đun sụi, được muối A và muối B. Muối A tỏc dụng với dung dịch H2SO4 1M thấy cú vẫn đục màu vàng và cú khớ mựi hắc thoỏt ra. Muối B tỏc dung với dung dịch H2SO4 1M cú khớ mựi trứng thối thoỏt ra. Đun sụi dung dịch B đậm đặc rồi hũa tan S, thu được hỗn hợp muối C. Đun sụi dung dịch đậm đặc muối D rồi hũa tan S ta cũng được muối A. 1) Xỏc định cỏc muối A, B, D, cụng thức chung của muối C. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xẩy ra. 2) Trong hỗn hợp C cú chất C' cú khối lượng mol bằng 206 gam. Khi cho chất này vào dung dịch HCl đặc ở -10 0C thu được chất lỏng (E) màu vàng, mựi khú chịu. Trong E cú cỏc chất F, G, H đều
  11. kộm bền (mỗi chất đều chứa 2 nguyờn tố), trong đú F cú tỷ khối hơi so với H 2 bằng 33, G cú 1 nguyờn tố chiếm 2,041% về khối lượng, H và C' cú cựng số nguyờn tử trong phõn tử. Hũa tan C' vào dung dịch HCl đặc đun núng thấy dung dịch cú vẫn đục và cú khớ thoỏt ra. Xỏc định cỏc chất C', F, G, H viết cỏc phương trỡnh phản ứng xẩy ra. Cõu 7 Nội dung Điểm Theo đề bài A là Na2S2O3, B là Na2S, C là hỗn hợp cú cụng thức chung là Na2Sn+1, D là Na2SO3 0,2 6NaOH (đặc sụi) + 4S → Na2S2O3 (A)+ Na2S (B) + 3H2O 0,2 1 Na2S2O3 (A)+ H2SO4 loóng → Na2SO4 + S + SO2 + H2O 0,2 Na2S (B) + H2SO4 loóng → Na2SO4 + H2S 0,2 nS + Na2S (B) → Na2Sn+1 (C) 0,2 S + Na2SO3 đặc sụi (D) → Na2S2O3 (A) MC'=206 C' là Na2S5 ; MF=2*33=66 F là H2S2 ; 2,041%=2/(MG) MG=98 G là H2S3; H cú 7 nguyờn tử trong phõn tử nờn H là H2S5 0,25 2 Na2S5 + 2HCl → 2NaCl + H2S2 (F) + 3S 0,25 Na2S5 + 2HCl → 2NaCl + H2S3(G) +2S 0,25 Na2S5 + 2HCl → 2NaCl + H2S5(H) 0,25 Cõu 8: X, Y là hai nguyờn tố thuộc cựng một chu kỡ trong bảng hệ thống tuần hoàn, chỳng tạo được với nguyờn tố flo hai hợp chất XF3 và YF4, biết: * Phõn tử XF3 cú cỏc nguyờn tử nằm trờn cựng một mặt phẳng, phõn tử cú hỡnh tam giỏc. * Phõn tử YF4 cú hỡnh tứ diện. - - * Phõn tử XF3 dễ bị thủy phõn và kết hợp được tối đa một anion F tạo ra XF4 . * Phõn tử YF4 khụng cú khả năng tạo phức. 1) Xỏc định vị trớ của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố. - 2) So sỏnh gúc liờn kết, độ dài liờn kết trong XF3 với XF4 . Cõu 8 Nội dung Điểm Xỏc định vị trớ của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố. Từ cỏc tớnh chất đó cho, suy ra: 0,5 - X (trong XF ) chỉ cú 1 obital trống; 1 3 0,5 - Y (trong YF ) khụng cú obital trống. 4 1,0 Vậy X và Y phải ở chu kỡ 2 X là 5B, Y là 6C. o - Gúc liờn kết FXF trong XF3 là 120 , - o Gúc liờn kết FXF trong XF4 là 109 28’ 2 - 3 2 Vỡ Trong XF3 X lai húa sp , trong XF4 thỡ X lai húa sp . 0,5 - Độ dài liờn kết: d (X – F) trong XF < d(X – F) trong XF - vỡ liờn kết trong XF 3 4 3 0,5 ngoài liờn kết  cũn cú một phần liờn kết π khụng định chỗ. Cõu 9: Cho 32 gam dung dịch Br2 a% vào 200 ml dung dịch SO2 b mol/lớt được dung dịch X. Chia X làm 2 phần bằng nhau * Cho dung dịch BaCl2 dư vào phần 1 thu được 4,66 gam kết tủa. * Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào phần 2 thu được 11,17 gam kết tủa. a. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng. b. Tớnh a,b (coi cỏc phản ứng đều hoàn toàn). Cõu 9 Nội dung Điểm
  12. Br2 + 2H2O + SO2 2HBr + H2SO4 0,25 BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl 0,25 1 Ba(OH)2 + SO2 BaSO3 + H2O 0,25 Ba(OH) + H SO BaSO + 2H O 2 2 4 4 2 0,25 nBaSO4 ở phần 1 = nBaSO4 ở phần 2= 0,02 mol nBr2=0,04 a=[0,04*160]/32=20%. n =[11,17-4,66]/217 =0,03 mol. 2 BaSO3 0,5 nSO2 ban đầu =2*(0,02+0,03)=0,1 b=0,5M 0,5 Cõu 10: Cho 11,56 gam hỗn hợp A gồm 3 muối FeCl 3, BaBr2, KCl tỏc dụng với 440 ml dung dịch AgNO 3 0,5M thu được dung dịch D và kết tủa B. Lọc kết tủa B, cho 0,15 mol bột Fe vào dung dịch D thu được chất rắn F và dung dịch E. Cho F vào dung dịch HCl loóng dư tạo ra 2,128 lớt H 2 (đktc) và cũn phần chất khụng tan. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch E thu được kết tủa, nung kết tủa trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 6,8 gam chất rắn. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. 1) Lập luận để viết cỏc phương trỡnh phản ứng xẩy ra. 2) Tớnh khối lượng kết tủa B. Cõu 10 Nội dung Điểm Vỡ F tỏc dụng với HCl dư cũn phần khụng tan D cú AgNO3 dư 0,5 FeCl3 + 3AgNO3 3AgCl + Fe(NO3)3 BaBr2 + 2AgNO3 2AgBr +Ba(NO3)2 KCl + AgNO3 KNO3 + AgCl B: AgBr, AgCl; D: AgNO3 dư, Fe(NO3)3, Ba(NO3)2, KNO3. Fe + 2AgNO Fe(NO ) + 2Ag 1 3 3 2 Fe + 2Fe(NO3)3 3Fe(NO3)2 Chất khụng tan là Ag và Fe dư, dung dịch E gồm Fe(NO3)2, Ba(NO3)2, KNO3, Ba(NO3)2, KNO3. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Fe(NO3)2 + 2NaOH Fe(OH)2 +2NaNO3 t0 0,5 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O Gọi số mol mỗi chất FeCl3, BaBr2, KCl lần lượt là a, b,c. Vỡ cho Fe cú phản ứng với dung dịch D nFe ban thờm vào= 0,15 mol nFe trong F= 0,095 nFe phản ứng với Ag+ và Fe3+=0,055 - nAgNO3 dư trong D = 0,055*2-a nAgNO3 phản ứng với X = 0,22- (0,055*2-a) 162,5a+297b+ 74,5c = 11,56 (1) 2 3a + 2b + c = 0,22- (0,055*2-a) (2) 6,8 gam chất rắn sau cựng gồm Fe2O3 (a+0,055)/2 mol 160*(a+0,055)/2 = 6,8 (3) 0,5 a=0,03 b=0,02 c=0,01 B gồm 0,1 mol AgCl; 0,04 mol AgBr. mB= 21,87 gam 0,5 Chỳ ý: Nếu học sinh cú cỏch giải khỏc hợp lý vẫn cho điểm. HẾT