Tài liệu ôn tập môn Vật lý Lớp 10 - Năm 2018-2019

pdf 8 trang thungat 2340
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập môn Vật lý Lớp 10 - Năm 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_tap_mon_vat_ly_lop_10_nam_2018_2019.pdf

Nội dung text: Tài liệu ôn tập môn Vật lý Lớp 10 - Năm 2018-2019

  1. GỢI Ý ÔN TẬP THUỘC BẢN QUYỀN CỦA_ HUYNHPHUOCTUAN_PHAN_CHÂU_TRINH_QUANGNAM_ THEO MA TRẬN NĂM 2018 – 2019 (sau mỗi phần lí thuyết cần ôn là các câu hỏi theo nội dung ma trận_tựa 1 đề kiểm tra) Nội dung kiến thức cần ôn và mức độ câu hỏi có Nội dung Một số câu gợi ý trong đề KTHKI Nhận biết (1 câu) Nhận biết – Thử giải 1 trong các câu sau - Chuyển động thẳng đều: Là chuyển động có quỹ Câu 1. Đối với chuyển động thẳng đều thì vận tốc của chuyển động sẽ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như A. Không đổi. B. tăng đều. C. giảm đều. D. tăng theo thời gian. nhau trên mọi quãng đường. Câu 2. Đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng đều từ gốc toạ độ, chuyển động theo chiều dương, Lưu ý: v = hằng số biểu diễn trong hệ trục (tOv) sẽ có dạng: 1. Vận - Đường đi: s = vtb.t = v.t ( s tỉ lệ với t) tốc, A. Một đường thẳng dốc lên B. Một đường thẳng song song trục thời gian - Phương trình chuyển động thẳng đều: C. Một đường thẳng dốc xuống D. Một đường thẳng xuất phát từ gốc toạ độ, dốc lên phương x = x0 + v.t Câu 3. Trong chuyển động thẳng đều thì trình và - Đồ thị (x – t) là đường xiên góc; (v – t) là A. quãng đường đi được tỉ lệ nghịch với vận tốc B. toạ độ tỉ lệ thuận với vận tốc đồ thị toạ đường song song với trục t C. toạ độ tỉ lệ thuận với thời gian D. quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian độ của Câu 4. Đồ thị tọa độ - thời gia của một chuyển động thẳng đều từ gốc toạ độ, chuyển động theo chiều chuyển dương, biểu diễn trong hệ trục (Oxt) sẽ có dạng: động A. Một đường thẳng dốc lên B. Một đường thẳng song song trục thời gian thẳng C. Một đường thẳng song song trục tọa độ D. Một đường thẳng xuất phát từ gốc toạ độ, dốc lên đều. Câu 5. Điều nào sau đây là sai với vật chuyển động thẳng đều? A. Quỹ đạo là đường thẳng,vận tốc không thay đổi theo thời gian. B. Vectơ vận tốc không thay đổi theo thời gian. C. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoãng thời gian bằng nhau bất kì. D. Vectơ vận tốc của vật thay đổi theo thời gian. Đáp án: 1A; 2B; 3D; 4D; 5D Nhận biết (1 câu); Nhận biết – Thử giải 1 trong các câu sau - Chuyển động thẳng biến đổi đều: Là chuyển Câu 1. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, hãy chọn phát biểu sai? động thẳng có độ lớn cuả vật tốc tức thời hoặc tăng A. Vec tơ gia tốc ngược chiều với vec tơ vận tốc. đều, hoặc giảm đều theo thời gian B. Vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất theo thời gian. - Vận tốc tức thời của một vật tại một điểm là một C. Quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai theo thời gian. 2. CĐ véctơ có gốc tại vật chuyển động, có hướng của D. Gia tốc là đại lượng không đổi. thẳng chuyển động và có độ dài tỉ lệ với độ lớn của vận Câu 2. Gọi s, v, vo và a lần lượt là quãng đường, vận tốc, vận tốc ban đầu và gia tốc của chuyển động. biến đổi tốc tức thời theo một tỉ xích cho trước. Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều đều, sự 2 2 v = vo + at (v − v0 = 2as), điều kiện nào dưới đây là đúng? rơi tự do - Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều là A. a > 0; v > v0. B. a 0; v đại lượng đo bằng thương số giữa độ biến thiên vận v0. tốc v và khoảng thời gian biến thiên vận tốc t . Câu 3. Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều? v a = A. Vận tốc tăng đều theo thời gian. B. Vectơ gia tốc không đổi. t C. Vận tốc là một hàm bậc nhất của thời gian. D. Gia tốc của chuyển động không đổi. Trang 1
  2. - Gia tốc a = hằng số Câu 4. Gia tốc là một đại lượng + Ndđ: a.v >0; A. đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động. + Cdđ: a.v 0. d. Công thức: Vật rơi tự do không vận tốc đầu, với gia tốc g, sau khoảng thời gian t ta có: C. Véctơ gia tốc luôn không đổi và có giá trị dương. D. Véctơ gia tốc luôn không đổi và có giá trị âm - Vận tốc: v = gt. Đ/A: 1A; 2C; 3B; 4B Thông hiểu và vận dụng thấp – Tự luận – Thử giải 1 trong các bài sau 1 Bài 1. Một xe ô tô đang đi với tốc độ 54km/h bỗng người lái xe thấy có cái hố trước mặt, cách xe 50m. - Quãng đường đi được: s = gt 2 (2) 2 Người ấy phanh gấp và đến sát miệng hố thì dừng lại. a. Tính gia tốc của xe? - Vận tốc khi chạm đất: v= 2 gh b. Tính thời gian xe bị hãm phanh đến khi dừng lại? Thông hiểu (1TN + 1TL); Bài 2. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho - Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi ô tô chạy chậm dần đều. Sau khi chạy thêm 125m thì vận tốc của ô tô chỉ còn bằng 10m/s. Hãy tính: a. Gia tốc của ô tô? đều, xác định vận tốc gia tốc, xác định tính chất b. Quãng đường ô tô đi được đến khi dừng? của chuyển động. Bài 3. một xe máy đang đi với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có cái hố trước mặt, cách xe 20m. - Tính được các đại lượng gia tốc, thời gian, Người ấy phanh gấp và đến sát miệng hố thì dừng lại. vận tốc quãng đường trong chuyển động thẳng a. Tính gia tốc của xe? biến đổi đều, rơi tự do. b. Tính thời gian xe bị hãm phanh? Vận dụng thấp (1TL) Bài 4. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất . cho g = 10m/s2. Hãy xác định: - Tính thời gian, vận tốc, quãng đường trong a. Thời gian từ lúc vật bắt đầu rơi đến khi vừa chạm đất chuyển động thẳng biến đổi đều, rơi tự do. b. Vận tốc của vật lúc vừa chạm đất Trang 2
  3. Nhận biết (1 câu); Nhận biết – Thử giải 1 trong các câu sau - Chuyển động tròn đều: Là chuyển động có quỹ Câu 1. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ góc của vật chuyển động tròn đều? đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn A. Tốc độ góc là đại lượng luôn thay đổi theo thời gian. là như nhau B. Tốc độ góc đo bằng thương số giữa góc quay và thời gian quay hết góc đó. - Chu kỳ : T của cđtđ là thời gian để vật đi được 1 C. Đơn vị tốc độ góc là (m/s). 2 D. Tốc độ góc là hàm bậc nhất theo thời gian. vòng. T = ; Đơn vị: T (s).  Câu 2. Trong chuyển động tròn đều hãy chỉ ra câu sai? - Tần số : f của cđtđ là số vòng mà vật đi được A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Số vòng quay trong 1s gọi là tốc độ góc. C. Tốc độ góc không đổi. D. Thời gian chuyển động 1 vòng là chu kỳ quay. 3. 1 trong 1 giây. f = ; Đơn vị: f(Hz) hoặc f(vòng/s). Câu 3. Một vật chuyển động tròn đều cứ 2 giây thực hiện được 6 vòng quay. Chu kỳ và tần số của Chuyển T chuyển động là: động tròn - Công thức liên hệ gữa tốc độ dài và tốc độ góc. A. 0,5s; 2 Hz. B. 1 s; 0,5 Hz. C. 0,33 s; 3Hz. . D. 0,2 s; 5 Hz. đều 2 v = r = r = 2 fr Câu 4: Trong chuyển động tròn đều hãy chỉ ra câu sai? T A. Quỹ đạo là đường tròn. B. Tốc độ dài không đổi. - Trong cđtđ, tuy vận tốc có độ lớn không đổi, C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ gia tốc không đổi. nhưng có hướng luôn thay đổi (phương của vận tốc Câu 5. Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn không có đặc điểm nào dưới đây ? trùng tiếp tuyến quỹ đạo), nên cđ này có gia tốc. Gia A. Đặt vào vật chuyển động. B. Phương tiếp tuyến quỹ đạo. tốc này luôn hướng vào tâm gọi là gia tốc hướng v2 C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo. D. Độ lớn a = . tâm. r 2 Độ lớn của gia tốc hướng tâm: a = v / r . Trong Đ/A:1B; 2B; 3C; 4D; 5B đó: v tốc độ dài(m/s); r(m) bán kính quỹ đạo tròn. Nhận biết (1 câu); Nhận biết – Thử giải 1 trong các câu sau - Quỹ đạo; vận tốc trong hệ quy chiếu khác nhau Câu 1. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không có tính tương đối ? thì khác nhau. Chúng có tính tương đối. A. Quỹ đạo. B. Vận tốc. C. Toạ độ. D. Khoảng cách. - v = v + v Câu 2. Vận tốc kéo theo là vận tốc của 4. Tính 13 12 23 (1): Vật chuyển động A. Vật so với hệ quy chiếu chuyển động B. Vật so với hệ quy chiếu đứng yên tương đối C. Hệ quy chiếu chuyển động so với hệ quy chiếu đứng yên của (2): Hqc chuyển động (3): Hqc đứng yên D. Hệ quy chiếu đứng yên so với hệ quy chiếu chuyển động chuyển Câu 3: Chọn câu sai? động, A. Vận tốc của vật có tính tương đối. B. Quỹ đạo của vật có tính tương đối. công thức C. Quỹ đạo của vật trong hệ quy chiếu khác nhau thì giống nhau. cộng vận D. Vận tốc của vật trong hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. tốc Câu 4. Gọi v1,3 , v1,2 và v2,3 lần lượt là vận tốc tuyệt đối, vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo. Trong công thức cộng vận tốc v=+ v v , với v1,3, v1,2, v2,3 lần lượt là độ lớn các vectơ vận tốc thì 1,3 1,2 2,3 A. vvv131,22,3=+, nếu v1,2 , cùng chiều dương. B. v1,3=− v 1,2 v 2,3 , nếu , cùng chiều dương. 22 C. v1,3=− v 1,2 v 2,3 , nếu , cùng chiều dương. D. v12=+ v 1,2 v 2,3 , nếu , cùng chiều dương. Đáp án: 1D; 2C; 3C; 4A. Trang 3
  4. 5. Sai số Nhận biết (1 câu); Nhận biết – Thử giải 1 trong các câu sau của phép - Phép đo các đại lượng vật lí là phép so sánh Câu 1. Một học sinh dùng thước có độ chia nhỏ nhất là 1mm để đo chiều dài l của bàn học. Kết quả đo vật lí. nó với đại lượng cùng loại được qui ước làm được ghi l = 1496 ± 0,5 (mm). Số ghi 1496 cho biết đơn vị A. Sai số ngẫu nhiên. B. Sai số hệ thống. C. Giá trị trung bình. D. Sai số dụng cụ. - Phép so sánh trực tiếp thông qua dụng cụ đo – Câu 2. Một học sinh dùng thước có độ chia nhỏ nhất là 1mm để đo chiều dài l của bàn học. Kết quả gọi là đo trực tiếp . Nói khác đi là phép dùng được ghi l = 1496 ± 0,5 (mm). Số ghi 0,5 cho biết A. Sai số ngẫu nhiên. B. Sai số hệ thống. C. Giá trị trung bình. D. Sai số tuyệt đối. dụng cu đo trực tiếp. Câu 3. Khi nói về sai số của phép đo. Phát biểu nào sau đây sai? - Phép xác định đại lượng thông qua một công A. Sai lệch do dụng cụ đo gây ra gọi là sai số dụng cụ. thức liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp gọi là B. Sai lệch kết quả đo chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên gọi là sai số ngẫu nhiên. đo gián tiếp C. Tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ là sai số tuyệt đối. - Sai số hệ thống: sai lệch do dụng cụ đo D. Sai số tỉ đối là tích số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng đo. - Sai số ngẫu nhiên: sai lệch trong các lần đo ĐA: 1C; 2D; 3D khác nhau Nhận biết (1 câu); Nhận biết – Thử giải 1 trong các câu sau - Lực: là đại lượng véctơ đặc trưng cho tác dụng Câu 1. Chọn phương án sai về đặc điểm của véc tơ lực? của vật này lên vật khác mà kết quả là gây ra gia tốc A. Đặc trưng của lực là tác dụng vật này lên vật khác. cho vật hoặc làm vật bị biến dạng B. Kết quả tác dụng lực là làm vật bị biến dạng hoặc gây gia tốc cho vật. - Hai lực cân bằng: là 2 lực cùng tác dụng vào một C. Đường thẳng mang véc tơ lực gọi là giá của lực. vật, cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều. D. Lực có tính chất cộng được. + Đường thẳng mang véctơ lực gọi là giá của lực. Câu 2. Chọn phương án sai về tổng hợp lực? 6. Lực, + Đơn vị của lực là Niutơn (N). A. Là thay thế các lực tác dụng đồng thời vào cùng một vật bằng 1 lực có tác dụng giống hệt như các lực Tổng hợp - Tổng hợp lực là thay thế các lực tác dụng đồng ấy. B. Là thay thế một lực tác dụng vào một vật bằng nhiều lực có tác dụng giống hệt lực ấy. và phân thời vào cùng một vật bằng 1 lực có tác dụng giống tích lực hệt như các lực ấy. Lực thay thế gọi là hợp lực. C. Trong mọi trường hợp FFFFF1212− + . - Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay D. Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau góc α là F 2 = F 2 + F 2 + 2F F cosα. nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó. Các lực 1 2 1 2 này gọi là lực thành phần. Câu 3 Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau góc α là 2 2 2 - ĐKCB của chất điểm: Muốn cho chất điểm đứng A. cosα. B. F = F1 + F2 − 2F1F2 cosα. cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó C. F = F1 + F2 + 2F1F2 cosα. D. . phải bằng không. F = F + F + + F = 0 1 2 n Đ/A: 1D; 2B; 3A Nhận biết (2 câu); Nhận biết – Thử giải 1 trong các câu sau - Định luật 1 Newton: Nếu một vật không chịu tác Câu 1. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn không có đặc điểm nào sau đây? dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có A. xuất hiện và mất đi đồng thời. B. tác dụng vào hai vật khác nhau. 7. Ba hợp lực bằng 0, thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục C. khác bản chất. D. cùng độ lớn, cùng giá và ngược chiều. định luật đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển Câu 2. Chọn câu phát biểu đúng khi nói về tác dụng của lực lên vật? Niutơn động thửng đều. A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật phải đứng yên. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu B. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn. C. Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật. D. Khi không chịu lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. Trang 4
  5. - Định luật II Newton: Gia tốc của một vật cùng Câu 3. Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc A. lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. lực mà xe tác dụng vào ngựa. tỉ lệ với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối C. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. D. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. lượng của vật. Câu 4. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì hợp lực tác dụng vào vật F A. cùng chiều với chuyển động. B. cùng chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi. * Biểu thức: a =  F = ma m C. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn nhỏ dần. - Định luật III Newton D. ngược chiều với chuyển động và có độ lớn không đổi. Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật Câu 5. Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ thì B một lực, thì vật B cũng tác dụng lại vật A một A. lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực đinh tác dụng vào búa. lực. Hai lực này có cùng giá, cùng độ lớn nhưng B. lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa. ngược chiều. C. lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực đinh tác dụng vào búa. D. tùy thuộc gỗ mềm hay cứng mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ hơn lực do búa tác * Biểu thức: FAB = −FBA dụng vào đinh. - Khối lượng : Khối lượng là đại lượng đặc trưng Câu 6. Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn: cho mức quán tính của vật. A. véc tơ vận tốc. B. khối lượng. C. vận tốc. D. gia tốc. - Tính chất. Câu 7. Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính? - Là đại lượng vô hướng, >0; không đổi đối với mỗi A. Vật chuyển động tròn đều. vật. B. Vật chuyển động trên một đường thẳng. - Có tính chất cộng. C. Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát. - Trọng lực: Là lực TĐ tác dụng vào vật gây ra cho D. Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi. vật gia tốc rơi tự do. P = mg Câu 8. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là Đặc điểm: Phương thẳng đứng; chiều từ trên A. trọng lương. B. khối lượng. C. vận tốc. D. lực. xuống; điểm đặt là trọng tâm của vật. Câu 9. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn - Trọng lượng: Độ lớn của trọng lực tác dụng lên A. tác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau. một vật gọi là trọng lượng của vật, kí hiệu P và đo C. không bằng nhau về độ lớn. D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá. bằng lực kế. Đ/A:1C; 2C; 3C; 4D; 5B;6A; 7D; 8B;9B Thông hiểu; Vận dụng thấp (tự luận) – Thử giải 1 trong các câu sau - Lực và phản lực: - Cùng bản chất và đặt trên hai vật (khác điểm đặt) Bài 1. Một ô tô khối lượng 1 tấn, bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm - Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng ngang, khi đi được 150 m thì đạt vận tốc 54 km/h. Lực ma sát giữa xe và mặt đường luôn luôn thời. là 400 N. - Là hai lực trực đối (không cân bằng nhau) a. Tính gia tốc của ô tô? b. Tìm lực kéo của động cơ? Thông hiểu (1TN + 1TL); c. Sau đó tài xế tắt máy. Hỏi xe chạy thêm trong bao lâu và đi thêm quãng đường bao - Hiểu được nội dung ba định luật Niuton. nhiêu thì dừng lại? - Vận dụng định luật 2 Niuton và các lực cơ Bài 2. Một vật M có khối lượng 15kg đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang thì được kéo học tìm gia tốc, lực bằng một sợi dây song song với mặt đường làm vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Biết Vận dụng thấp (1TL) lực kéo có độ lớn 130N. Lấy g = 10m/s2. Sau thời gian 0,1s vận tốc của vật là 0,2m/s. Vận dụng định luật 2 Niuton và các lực cơ học a. Tính độ lớn của lực ma sát và hệ số ma sát? b. Tìm quãng đường vật đi trong thời gian 5s tìm gia tốc, vận tốc, quãng đường, lực c. Sau 10 giây kể từ lúc kéo thì người ta đặt thêm lên vật M một gia trọng 5kg. Tính vận tốc của hệ vật sau khi thêm gia trọng một thời gian 5s. Bài 3. Một vật có khối lượng 50 kg đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang thì được kéo bằng Trang 5
  6. một sợi dây song song với mặt đường làm vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Biết lực kéo có độ lớn 150N. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,1 và không thay đổi trong cả bài toán. Lấy g = 10m/s2. a. Tính độ lớn của lực ma sát và quãng đường vật đi được sau 6 giây? b. Giả sử sau 6 giây kể từ lúc kéo thì dây bị đứt. Tính quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại? c. Giả sử sau 6 giây kể từ lúc kéo thì dây được kéo hướng lên trên hợp với phương ngang 1 góc = 300 . Để vật chuyển động đều thì lực kéo của dây có độ lớn bằng bao nhiêu? Bài 4. Một ô tô khối lượng 1 tấn, bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo song song mặt ngang và có độ lớn không đổi bằng 1200 N. Khi đi được 150 m thì đạt vận tốc 54 km/h. Lấy g = 10m/s2. a. Tính gia tốc của ô tô? b. Xác định hệ số ma sát? c. Sau đó tài xế tắt máy. Hỏi xe chạy thêm trong bao lâu và đi thêm quãng đường bao nhiêu thì dừng lại? 8. Lực Nhận biết – Thử giải 1 trong các câu sau hấp dẫn, Câu 1. Với các quy ước G là hằng số hấp dẫn, M là khối lượng Trái Đất, R là bán kính Trái Đất, gia tốc trọng lực Nhận biết (1 câu); rơi tự do của một vật ở mặt đất được tính bởi công thức 2 - Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ tỷ lệ thuận A. gGMR= / 2 . B. gGMRh=+/ ( ) . C. gGMR= / . D. gGMRh=+/ ( ) . với tích khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng. bình phương khoảng cách giữa chúng A. Càng lên cao thì gia tốc rơi tự do càng nhỏ. m m F = G 1 2 B. Để xác định trọng lực tác dụng lên vật người ta dùng lực kế. r 2 C. Trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ với trọng lượng của vật. - Gia tốc rơi tự do ở độ cao h o với mặt đất: D. Trọng lượng của vật không phụ thuộc vào trạng thái chuyển động của vâṭ đó. GM Câu 3. Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có độ lớn g = 2 A. lớn hơn trọng lượng của hòn đá. B. nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá. (R + h) C. bằng trọng lượng của hòn đá. D. bằng 0. Câu 4: Khi khoảng cách giữa hai chất điểm tăng lên 2 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ A. không đổi. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 2 lần. Đ/A:1A; 2A; 3C; 4C Số câu 1 TN 9. Lực Nhận biết (1 câu); Nhận biết – Thử giải 1 trong các câu sau đàn hồi Định luật Húc: Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của Câu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi? lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng A. Lực đàn hồi luôn cùng hướng với biến dạng. của lò xo. B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc. *Biểu thức: F = k l C. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật. dh D. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của vật bị biến dạng. Lưu ý: Δl=l-l0; Đơn vị của k là N/m, Câu 2. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi? Đặc điểm: A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng. Điểm đặt: Đặt lên vật gắn hoặc tiếp xúc với lò xo. B. Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn, giá trị của lực đàn hồi là không Trang 6
  7. Phương: trùng với trục lò xo. có giới hạn. Chiều: ngược chiều với độ biến dạng C. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng. Thông hiểu (1TN); Vận dụng định luật Huc tính D. Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng. lực đàn hồi, độ biến dạng của lò xo. Câu 2. Một lò xo có độ cứng k, có chiều dài tự nhiên lo chịu tác dụng của lực nén F thì chiều dài lò xo là l . Độ lơn lực đàn hồi của lò xo được tính bằng biểu thức A. F = k l . B. F = k(l – lo). C. F =k/(lo – l). D. F =k.(lo – l). Thông hiểu – Thử giải 1 trong các câu sau Câu 1: một lò xo khi mắc vào điểm cố định và đầu còn lại chịu lực kéo F thì lò xo dãn ra một đoạn là l . Nếu kéo hai đầu lò xo trên cũng bằng lực F thì lò xo dãn ra bao nhiêu? A.2 B. /2 C. D.4 Câu 2: Trong 1 lò xo có chiều dài tư ̣ nhiên bằng 21cm. Lò xo đươc̣ giữ cố đinḥ taị 1 đầu, còn đầu kia chiụ 1 lưc̣ kéo bằng 5,0N. Khi ấy lò xo dài 25cm. Hỏi đô ̣cứ ng của lò xo bằng bao nhiêu ? A. 1,25N/m. B. 20N/m. C. 23,8N/m. D. 125N/m. Câu 3: Môṭ lò xo có chiều dài tư ̣ nhiên là 20cm. Khi lò xo có chiều dài 24cm thì lưc̣ dàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lưc̣ đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu ? A. 22cm. B. 28cm. C. 40cm. D. 48cm. Câu 4:Phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng K = 100N/m để lò xo dãn ra được 10cm ? Lấy g = 10m/s2 A. 1kg. B. 10kg. C.100kg. D. 1000kg. Đ/A:1A;2B;3C; - 1C; 2D; 3B; 4A 10. Lực Nhận biết – Thử giải 1 trong các câu sau ma sát Nhận biết (1 câu); Câu 1: Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào - Lực ma sát trượt: A. tình trạng của mặt tiếp xúc. B. diện tích tiếp xúc. + Không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ C. trọng lượng của vật. D. vật liệu của vật. của vật. Câu 2: Hệ số ma sát trượt + Tỉ lệ với độ lớn của áp lực. A. phụ thuộc vào tốc độ của vật. B. không phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng hai mặt tiếp xúc. + Phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt C. không phụ thuộc vào áp lực N. D. phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc. tiếp xúc. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về độ lớn của lực ma sát trượt là sai ? F F - Hệ số ma sát trượt:  = ms = ms : A. Không thuộc vào diện tích mặt tiếp. Q N B. Luôn là Fms=  t N= P =  t mg. không có đơn vị, chỉ phụ thuộc vào vật liệu và tình C. Không phụ thuộc vào tốc độ của vật. trạng 2 mặt tiếp xúc D. Tỉ lệ với độ lớn của áp lực. - Lực ma sát trượt: Fms=  N. Câu 4 : Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đó giảm Khi vật chuyển động trên phương ngang và lực kéo 3 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ song song với phương ngang thì Fms=  N = P. A. giảm 3 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 6 lần. D. không thay đổi. Vận dụng cao (1TL); Đ/A: 1B; 2C; 3B; 4D Vận dụng cao (1TL) – đã kết hợp ở các bài tự luận trên 11. Lực Nhận biết (1 câu); Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều ? hướng - Lực hay hợp của các lực tác dụng vào một vật A.Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm. tâm. chuyển động tròn đềuvà gây ra cho vật gia tốc B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm. Trang 7
  8. Chuyển hướng tâm gọi là lực hướng tâm C. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm. động ném mv2 D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát. F = ma = = m 2 r ngang. ht ht Câu 2: Ném một vật nhỏ theo phương ngang với vận tốc ban đầu là 5 m/s, tầm xa của vật là 15 m. Lấy g r = 10 m/s2. Độ cao của vật so với mặt đất là A. 15 m. B. 75 m. C. 45 m. D. 50 m. g - Dạng quỹ đạo: y = x 2 Câu 3: Một vật được ném ngang từ độ cao h = 20m. Vận tốc ban đầu có độ lớn là vo. Tầm xa 2 2 2v0 của vật 36m. Lấy g = 10m/s .Tính vo? A. 72m/s B. 1,8m/s C. 18m/s D. 9m/s là một nữa đường parabol Câu 4: Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là vo từ độ cao h và rơi 2 2h xuống đất sau thời gian t; tầm bay xa (L). Lấy g = 10m/s . Hệ thức nào sau đây về chuyển động này là - Thời gian chuyển động: t = g đúng? A. L = vo/t B. L = vo 2gh C. t = L/vo D. t = 2h - Tầm ném xa: L = x = v t = v m 0 o g Lưu ý: Thời gian rơi tự do = thời gian ném ngang ở cùng độ cao. Trang 8