Đề kiểm tra cuối học kì I Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_hoa_hoc_8_nam_hoc_2022_2023_truong.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài 45 phút Người ra đề : Phạm Ngọc Bách I. Mục tiêu : Học sinh nắm và vận dụng được : - Cấu tạo nguyên tử - Nhận biết đơn chất, hợp chất, phân tử dựa vào công thức hóa học - Biết KH HH. -PTK - Tính khối lượng theo định luật BTKL - Cân bằng được PTHH - Biết cách tính khối lượng mol, % khối lượng của nguyên tố trong hợp chất. - Tính khối lượng và thể tích các chất theo PTHH - Giải thích hiện tượng HH trong thực tế II. Ma trận đề : Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Cấu tạo nguyên tử -Phân biệt được - Nhận biết đơn chất dựa vào tính Chủ đề 1: chất, hợp chất, chất vật lí Chất- phân tử dựa vào - Xác định công Nguyên tử- công thức hóa học thức hóa học đúng Phân tử - Biết kí hiệu HH sai - Phân tử khối Số câu hỏi 5 2 7 Số điểm 2.0 0.8 2.8 - Phân biệt HTVL và HTHH - Tính khối lượng -Hóa trị của theo định luật - Giải thích Chủ đề 2 : - Viết được hiện tượng Phản ứng nguyên tố, PUHH BTKL PTHH HH trong hóa học cân bằng đúng. - Cân bằng được thực tế - Xác định chất PTHH tham gia, sản phẩm Số câu hỏi 5 1 1 1 6 2 Số điểm 2.0 0.4 1.0 1.0 2.4 2.5 - Biết cách tính Chủ đề 3 : - Tính khối khối lượng mol, Mol - tính lượng và thể % khối lượng của toán hóa tích các chất nguyên tố trong học theo PTHH hợp chất. Số câu hỏi 2 1 2 1 Số điểm 0.8 2 0.8 1.5 10 5 1 1 1 15 3 Tổng 4.0 2.0 1.0 2.0 1.0 6.0 4.0 Tỷ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- III. Nội dung: I. Trắc nghiệm (6,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng. Câu 1. Nguyên tử cấu tạo từ các loại hạt là A. proton, electron B. nơtron, electron C. proton, nơtron D. proton, nơtron, electron Câu 2. Trong các hiện tượng sau đây, đâu là hiện tượng vật lí ? A. Hoà tan sắt vào axít. B. Thanh sắt bị han gỉ . C. Đốt cháy rơm, rạ. D. Đốt nóng thấy nến chảy lỏng C©u 3. Trong c¸c chÊt : H2, FeCl3, Cu, S, CaO, N2 cã A.3 ®¬n chÊt, 3 hîp chÊt B. 2 ®¬n chÊt, 4 hîp chÊt C. 4 ®¬n chÊt, 2 hîp chÊt D.TÊt c¶ lµ hîp chÊt Câu 4: Công thức hóa học đúng của Ca(II) và PO4(III) là: A. CaPO4 B. Ca3(PO4)2 C. Ca2PO4 D. Ca2(PO4)3 Câu 5 Trong các hiện tượng sau, những hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? A. Cồn bay hơi B. Sắt bị gỉ C. Sương muối D. Hòa tan muối ăn Câu 6. Cho Ph¶n øng ho¸ häc: 2Fe(OH)3 --> Fe2O3 + 3H2O. ChÊt s¶n phÈm cña ph¶n øng lµ A. Fe(OH)3 B. Fe2O3 vµ Fe(OH)3 C. Fe2O3vµ H2O D. H2O Câu 7. Phân tử khối của H2O là A. 14 đvC B. 16 đvC C. 18 đvC D. 20 đvC Câu 8. Hai mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt : A. 56 nguyên tử B. 12.1023 nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 1023 nguyên tử Câu 9. Khối lượng của 5 mol khí CO2 là A. 202 g B. 220 g C. 222 g D. 210 g Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 25,6g đồng trong không khí thu được 32g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là: A.1,6g B. 3,2g C. 6,4g D. 0,5g Câu 11. Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong hợp chất SO2 là: A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 12 : Dãy công thức hóa học nào sau đây đúng A. NaCl2; KO2 ; BaOH B. NaCl; K2O ; Ba(OH)2 C. NaCl2; K2O ; BaOH D. NaCl2; KO2 ; Ba(OH)2 Câu 13 : Hóa trị của Fe trong Fe2O3 là: A. III B. II C. I D V Câu 14: Trong các khí sau khí nào nhẹ hơn không khí A. SO2 B. Cl2 C. CH4 D. O2 Câu 15: Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là t0 t0 A. 2Mg + O2 2MgO B. 2Mg + 2O 2MgO t0 t0 C. 2Mg2 + O2 2Mg2O D. Mg + O MgO II. Tự luận (4,0 đ) Câu 16 (1,0 điểm). Lập các PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau: a. K2O + H2O KOH b. Fe + HCl FeCl2 + H2
- Câu 17 (2,0 điểm). Cho 13g kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohđric HCl thu được kẽm clorua ZnCl2 và khí hiđro. a. Lập PTHH của phản ứng b. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc c. Tính khối lượng axit clohiđric đã dùng Câu 18 (1,0 điểm). Khi ta thổi hơi thở vào nước vôi trong, nước vôi trong bị vẩn đục. Em hãy cho biết đó là hiện tượng vật lý hay hóa học, giải thích? ......................................Hết...................................... IV . Hướng dẫn chấm : I. Trắc nghiệm (6,0 đ) Mỗi lựa chọn đúng được 0,4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A D D C D B C C B B C C B A C A II. Tự luận (4,0 đ) NỘI DUNG ĐIỂM Câu 16. a/ K2O + H2O 2KOH 0,5 b/ Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5 Câu 17. a. PTHH: Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2 0,5 13 0,5 b. nZn 0,2(mol) 65 0,25 - Theo PT: n n 0,2(mol) H2 Zn - Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là: 0,25 V 0,2.22,4 4,48(l) H2 0,25 c. Theo PT: n = 2n = 2.0,2 = 0,4 (mol) HCl Zn 0,25 - Khối lượng axit đã dùng là: mHCl = 0,4.36,5 = 14,6 (g) Câu 18. - Đó là hiện tượng hóa học: 0,5 t0 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 0,5 BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Ngọc Bách



