Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án + Ma trận)

docx 4 trang giahan2 15/10/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_8_nam_hoc_2022_2023_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chiến Thắng (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022– 2023 TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG MÔN: Hóa học 8. Thời gian làm bài 45 phút. A. MA TRẬN. Mức độ nhận thức Cộng Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tính chất Biết tính chất Viết PTPƯ thể Hiểu tính chất hóa học của ứng dụng hiện tính chất giải bài toán oxi - hidro- điều chế của chất. nhận biết. nước oxi, hiđrô, nước Số câu hỏi 7 2 1 1 9 Số điểm 2,8 0,8 1,0 1,0 5,6 % 28% 8% 10% 10% 56% 2. Oxit -axit Nhận biết, Hiểu thành -bazơ - phân loại, các phần của các muối loại h/c vô cơ, hợp chất vô cơ viết PTHH Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 0,8 0,4 1,2 8% 4% 12% 3. Dung Nhận biết Tính toán nồng Tính nồng độ Tính nồng độ dịch, nồng chất tan, dung độ dung dịch, của dd % của dd tạo độ dung môi độ tan . thành sau PƯ dịch. Tính toán hóa học. Số câu hỏi 1 2 1 1 5 Số điểm 0,4 0,8 1,0 1,0 3,2 4% 8% 10% 10% 32% Tổng số 10 6 2 1 19 câu 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tổng số 40% 30% 20% 10% 100% điểm B. ĐỀ BÀI:
  2. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – HÓA 8 TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 02 trang, học sinh làm bài vào giấy thi) I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 Đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,4đ): Câu 1 Sản phẩm thu được khi đốt sắt trong lọ chứa khí Oxi là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe3O2 Câu2: Chất được dùng để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là: A. H2O B. KMnO4 C. Không khí. D. CaCO3 Câu 3: Phản ứng phân hủy là to A. 3Fe +2O2  Fe3O4 B. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 to C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. BaO + H2O Ba(OH)2 Câu 4: Người ta thu khí oxi qua nước là do: A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi khó hoá lỏng Câu5: Hiện tượng khi cho H2 khử CuO ở nhiệt độ cao là: CuO màu đen chuyển sang A. không chuyển màu. B. Màu đỏ. C. màu vàng. Màu xanh lam. Câu 6: Khí H2 phản ứng với các dãy chất A. O2, CuO, HgO B. CuO, H2O C. FeO, H2SO4 D. HgO, HCl Câu 7: Hỗn hợp về thể tích khí Hiđro và Oxi sẽ nổ mạnh nhất? A .2 phần thể tích H2 và 2 phần thể tích O2 B .1 phần thể tích H2 và 1 phần thể tích O2 C .2 phần thể tích H2 và 1 phần thể tích O2 D . 1 phần thể tích H2 và 2 phần thể tích O2 Câu 8: Trong số các chất có CTHH dưới đây chất nào làm quì tím hóa đỏ A. H2O B. HCl C. NaOH D. NaCl Câu 9: Cho CaO tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển màu: A. Đỏ B. Xanh C. Vàng . D. Không đổi màu Câu 10: Oxit là hợp chất của oxi với A. 1 nguyên tố kim loại. B. 1 nguyên tố phi kim khác. C. các nguyên tố hoá học khác. D. một nguyên tố hoá học khác. Câu 11: . Nhóm các chất nào sau đây đều là ba zơ ? A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl B. Ca(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH C. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2 D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O Câu 12: Nhóm các chất nào sau đây đều là muối ? A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH C. MgCl2, NaHCO3, K2SO4, Ca(NO3)2 D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O Câu 13: Khi hòa tan Na2SO4 vào nước thì A. Na2SO4 là chất tan. B. nước là dung dịch. C. nước là chất tan. D. Na2SO4 là dung môi. Câu 14: . Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là
  3. A. 15% B. 20% C. 25% D. 28% Câu 15: Khối lượng NaOH có trong 200 ml dd NaOH 2M là : A. 16 gam B. 40 gam C. 25 gam D. 35 gam II.TỰ LUẬN (4đ): Câu 16: (1,0đ) ) Viết PTPƯ khi cho H 2 tác dụng với các chất sau ( ghi rõ ĐK nếu có): O 2, Cl2, CuO, Fe3O4 ? Câu 17(2,0đ) Hòa tan 5,6g Fe trong dung dịch H2SO4 loãng 9,8% vừa đủ thu được dung dịch FeSO4 và khí H2. a. Tính thể tích khí H2 ở ĐKTC thu được sau phản ứng? b. Tính nồng độ phần trăm chất tan có trong dung dịch FeSO4? Câu 18:(1,0đ) Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí không màu là CO2, H2, O2. Hãy trình bày cách nhận biết các chất khí trong mỗi lọ.Có 3 bình đựng riêng biệt các khí sau : Khí oxi, khí hiđro, khí CO2 bằng cách nào có thể nhận biết mỗi khí trong các bình trên ? ( Cho Fe = 56; S = 32 ;O = 16; H = 1) -----------------------Hết-------------------------
  4. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS CHIẾN THẮNG NĂM HỌC 2022– 2023 MÔN: Hóa học 8. (Thời gian làm bài 45 phút). I. Trắc nghiệm (6điểm) Mỗi đáp án đúng 0.4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C B C C B A C B B D B C A B A II- Tự luận: ( 4 điểm) Câu Đáp án Điểm 16 to 0,25 2H2 + O2  2 H2O 1,0đ to 0,25 H2 + Cl2  2HCl to 0,25 H2 + CuO  Cu + H2O to 0,25 4H2 + Fe3O4  3Fe + 4H2O 17 a. PTHH: Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2 0,25 2,0đ 0,1mol 0,1mol 0,1mol 0,25 nFe = 0,1mol 0,25 VH2= 0,1 x 22,4 = 2,24 lít 0,25 b. Tính m FeSO4 = 0,1 x 152= 15,2g 0,25 - Tính m dd H2SO4 =15,2 x 100 : 9,8 = 155,1g 0,25 - Tính m dd FeSO4 = mFe + m dd H2SO4 – mH2 = 5,6 + 155,1 – 0,2 = 160,5 g 0,25 - Tính C% dd FeSO4 = 15,2 : 160,5 x 100 = 9,47% 0,25 18 Cho tàn đóm đang cháy lần lượt vào từng lọ: 1,0đ - Khí ở lọ nào làm que đóm bùng cháy mãnh liệt hơn là lọ chứa khí O2 . 0,5 - Dẫn 2 khí còn lại vào bình chứa dung dịch nước vôi trong khí nào làm vẩn đục nước vôi trong là CO2. Không có hiện tượng gì là khí H2 . . 0,5 ( Học sinh có thể nhận biết bằng cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa Xác nhận của BGH Xác nhận của Tổ CM Người ra đề Nguyễn Thị Minh Nhung