Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 trang giahan2 15/10/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_8_nam_hoc_2022_2023_truon.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC NĂM HỌC 2019 -2020 MễN :Hóa học 8 (Thời gian làm bài 45 phỳt) Gv ra đề:Nhúm húa 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng VDT VDC TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1.oxi- -Biết -Hiểu -Biết không nguyên tính nguyên khí liêuđể chất liêu để Đ/C O2 của O2 Đ/C O2 Thành Hiểu phần của tính chất KK của O2 Số câu 2 1 3 số điểm 0,8 0,4 1,2 2.Hidro -Biết -Hiểu -Hoàn -Vận -Vận -Biết - nước nguyên tớnh thiện và dụng dụng nguyên liêu để chất phân loại tính đ- tính liêu để Đ/C H2 của H2 PTHH ược V được Đ/C H2 Nhận biết khí V khí -Nhận hh nổ biết hh nổ -Hiểu tớnh chất của H2 Số câu 3 1 1 1 1 6 1 số điểm 1,2 0,4 1,0 0,4 0,4 2,4 1,0 3.Oxit, -Nhận -Nhận Axit, biết chất, biết chất, Bazơ, tính chất tính chất muối của chất của chất Số câu 3 3 số điểm 1,2 1,2 4.Dung -Nhận -Hiểu -Hiểu để Viết -Vận -Nhận dịch biết để Nhận biết phư dụng biết Dung Nhận Dung ơng tính Dung dịch biết dịch trình thành dịch
  2. Dung và phần -Hiểu để dịch tính % của Nhận KL chất biết chất Dung dịch Số câu 2 1 1 2/3 1/3 3 2 số điểm 0,8 0,4 0,8 1,6 0,6 1,2 3,0 TSC 10 4,0 5 3.0 2+2/3 2,0 1+1/3 1,0 15 6,0 3 4,0 TSĐ 40% 30% 20% 10% 60% 40%
  3. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2019 -2020 TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC MễN: HOÁ HỌC 8 (Thời gian làm bài 45 phỳt ) Người ra đề: Nhúm húa 8 I .TRẮC NGHIỆM (6 Đ) : Chọn chữ cái đứng trớc phương án trả lời đúng Câu 1: Chất được dùng để điều chế O2 trong PTN là A . H2O B. KMnO4 C. Không khí D. CaCO3 Câu 2: Oxit axit gồm tất cả các chất trong nhóm A. CaO, N2O5 B. Na2O , N2O5 C. CO2, N2O5 D. CO2,CaO Câu 3: Oxit bazơ gồm tất cả các chất trong nhóm A. Fe(OH)2 ,Na2O B. Na2O , N2O5 C. CaO, Na2O D. CO2,N2O5 Câu 4: Khí O2 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm A. CuO, HgO, H2O B. CH4, Fe ,H2 C. CuO, HgO ,H2SO4 D. CuO, HgO ,HCl Câu 5:Trong khụng khớ chất chiểm tỉ lệ thể tớch nhiều nhất là : A. Nitơ B. Oxi C. Hơi nước D. Cacbonic Câu 6: Cặp hoá chất được dùng để điều chế H2 trong PTN A. Zn và H2SO4 B. Zn và H2O C. Zn và Fe(OH)2 D. Cả A,B,C Cõu 7 .Hỗn hợp khí nào sau đây là hỗn hợp nổ A. H2 và N2 B. H2 và O2 C. CH4 và N2 D. O2 và N2 t0 Cõu 8. Cho phản ứng sau: HgO + H2  Hg + H2O. Khớ Hiđro thể hiện tớnh gỡ trong phản ứng trờn: A. Khớ Hiđro là chất oxi hoỏ. B. Khớ Hiđro chất tan C. Khớ Hiđro là chất chỏy D. Khớ Hiđro là chất khử. Cõu 9.Nước phản ứng với kim loại Na giải phóng khí A. H2 B. O2 C. SO2 D. CO2 Cõu 10.Dung dịch làm quì tím đổi sang đỏ là: A. dd HCl B. dd NaOH C. dd NaCl D. dd ZnCl2 Cõu 11.Nhóm các chất nào sau đây gồm đều là muối: A. CaCO3, MgCl2, CuSO4, NaNO3 B. Na2O, KOH, HCl, FeCl2 C. H2SO4, HNO3, HCl, H2S D. CuCl2, ZnCl2, CaCO3, HCl Cõu 12. Khi hũa tan muối CuSO4 vào nước thỡ A. muối CuSO4 là dung mụi. B. nước là dung dịch. C. muối CuSO4 là chất tan. D.nước là chất tan. Cõu 13. Cõu nào đỳng khi núi về nồng độ phần trăm? Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A.Số gam chất tan cú trong 100g dung dịch
  4. B. Số gam chất tan cú trong 100g dung dịch bóo hoà C. Số gam chất tan cú trong 100g nước D. Số gam chất tan cú trong 1 lớt dung dịch Cõu 14. Khử hết 20 g đồng (II) oxit bằng khớ hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tớch khớ hiđro(ở đktc) cần dựng là: A. 56 lớt B. 5,6 lớt C. 0,56 lớt D.0,056 lớt Cõu 15: Cho 22,4 g sắt tỏc dụng với dd loóng chứa 24,5 g H2SO4. Thể tớch khớ H2 thu được ở đktc là: A. 22,4 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 5,6 lit II .TỰ LUẬN (4 đ) Cõu 1 :(1đ) Điền các chất còn thiếu vào chỗ trống , cân bằng phương trình và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào đã học : to A : KClO3  ..........+ ...........+...... to B : S + O2  ........... to C : H2O  ........... + O2 to D : Al + O2  ........... Cõu 2(0,8đ): Có 3 lọ mất nhãn đựng các chất không màu sau: dung dịch NaOH, dung dịch HCl và nước. Hãy phân biệt từng chất. Cõu 3 (2,2 đ ) :Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl 9,6% thu được muối kẽm clorua và khí hiđrô a.Viết PTPU xảy ra? b.Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đkc? c. Tính nồng độ % dung dịch ZnCl2? ( Cho H=1 ,Cl=35,5, Fe=56 , Al=27 ,S =32 ,0=16, Na=23)
  5. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẤN CHẤM môn hóa Kè II TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC NĂM HỌC 2019 -2020 I.Trắc nghiệm (6đ) Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B C C B A A B D A A A C A B D Điểm 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 II. Tự luận (4đ) Cõu Đỏp ỏn Điểm to 1 A: 2KClO3  2KCl + 3O2 (PU phân hủy) 0,25 to 0,25 B : S + O2  SO2 (PU hóa hợp) o t 0,25 C : 2 H2O 2H2 + O2 (PU phân hủy) to D : 4 Al + O2  2Al2O3 (PU hóa hợp) 0,25 2 - Lấy mấu thử từng chất rồi đỏnh dấu - Nhỳng quỳ tớm vào cả 3 chất. 0,2 + Chất nào làm quỳ tớm chuyển sang màu đỏ là dd HCl, 0,2 + chất nào làm quỳ tớm chuyển sang màu xanh là NaOH, 0,2 +chất nào khụng làm đổi màu quỳ tớm là nước. 0,2 3 -Viết đúng PT : Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,3 -Tính số mol Zn = 0,1 mol 0,3 0,25 Theo PT ta có : nZn = nH2 = 0,1(mol) 0,25 VH2 = 0,1 x 22,4 = 2,24(l) Theo PT ta có : nZnCl2 = nZn = 0,1(mol) 0,25 0,25 mZnCl2 = 0,1 x 136 = 13,6(g) mdd = 6,5 + 76,04 – (0,1 x 2) = 82,34(g) 0,3 0,3 -Tính C%ZnCl2