Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 2530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_8_hoc_ky_i_nam_hoc_2019_2020_tru.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 8 - Học kỳ I - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: HÓA HỌC 8 SBD: Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ I I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng và điền vào bảng: Câu 1. Công thức phân tử của khí oxi là A. O. B. O2 C. O3 D. 2O. Câu 2. Hiện tượng vật lý là A. hiện tượng có sự thay đổi chất. B. hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất mới. C. hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu. D. hiện tượng chất biến đổi có tạo ra 2 chất mới. Câu 3. Hóa trị của lưu huỳnh có thể có là: A. II. B. IV C. VI D. II, IV, VI. Câu 4. Mol là gì? 23 A. Mol là lượng chất có chứa 6.10 nguyên tử chất đó. 23 B. Mol là lượng chất có chứa 6.10 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. 23 C. Mol là lượng chất có chứa 6.10 phân tử chất đó. 24 D. Mol là lượng chất có chứa 6.10 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. Câu 5. Hóa trị của Nitơ trong hợp chất N2O5 là: A. II B. III C. IV D. V. t0 Câu 6. Cho PTHH sau: 4Al + 3O2  2Al2O3. Tỉ lệ số nguyên tử : số phân tử của cặp chất Al: Al2O3 là: A. 4:3 B. 3:2 C. 4:2 D. 2:4. Câu 7. Khí CO2 nặng hơn khí H2 số lần là: A. 44 B. 28 C. 0,045 D. 22. Câu 8. Phân tử khối của Fe2O3 là: A. 72 B. 128 C. 160 D. 104. Câu 9. 0,2 mol magie có khối lượng là: A. 48 gam B. 4,8 gam C. 8,4 gam D. 4,48 gam. Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 4 gam khí hidro trong bình đựng khí oxi thu được 36 gam nước. Khối lượng oxi cần dùng là: A. 32 gam B. 23 gam C. 40 gam D. 46 gam. Câu 11. Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử oxi là: -23 -23 A. 2,6568.10 gam B. 26, 568.10 gam. -23 -23 C. 31,8816.10 gam D. 3,18816.10 gam. 23 Câu 12. 12.10 phân tử khí CO2 (đktc) có thể tích là: A. 22,4 lit B. 4,48 lít C. 44,8 lít D. 3,36 lít. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (2,0 điểm). Viết 4 công thức sử dụng để tính khối lượng, khối lượng mol, số mol của một chất và tính thể tích của chất khí ở đktc. Câu 14 (2,0 điểm). Cân bằng các PTHH sau: a. P + O2 P2O5 b. Al + Cl2 AlCl3 c. Ca(OH)2 + HCl CaCl2 + H2O d. Fe + O2 Fe3O4 Câu 15 (3,0 điểm). Hòa tan hoàn toàn 5,6g kim loại Fe vào dung dịch HCl thu được dung dịch muối FeCl2 và khí H2. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng muối FeCl2 tạo thành. c. Tính thành phần % theo khối lượng của Fe trong FeCl2. (Cho: Fe =56; Cl =35,5; C=12; Mg =24; O =16; H =1).
  2. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: HÓA HỌC 8 SBD: Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ II I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng và điền vào bảng: Câu 1. Công thức phân tử của khí nitơ là: A. N. B. N3. C. N2. D. 2N. Câu 2. Hiện tượng hóa học là: A. hiện tượng có sự thay đổi chất. B. hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất mới. C. hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu. D. hiện tượng chất biến đổi có tạo ra 2 chất mới. Câu 3. Hóa trị của sắt có thể có là: A. II. B. III C. II và III. D. I. Câu 4. Mol là gì? A. Mol là lượng chất có chứa N nguyên tử chất đó. B. Mol là lượng chất có chứa N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. C. Mol là lượng chất có chứa N phân tử chất đó. D. Mol là lượng chất có chứa N phân tử . Câu 5. Hóa trị của Nitơ trong hợp chất NO2 là: A. II. B. III. C. IV. D. V t0 Câu 6. Cho PTHH: 4Al + 3O2  2Al2O3. Tỉ lệ số nguyên tử: số phân tử của cặp chất Al: O2 là: A. 4:3 . B. 3:2. C. 4:2. D. 2:4. Câu 7. Khí SO2 nặng hơn khí H2 số lần là: A. 44 . B. 32 . C. 0,045 . D. 22 . Câu 8. Phân tử khối của FeO là: A. 72. B. 128. C. 160. D. 104. Câu 9. 0,2 mol Canxi có khối lượng là: A. 8 gam. B. 0,8 gam. C. 80 gam D. 0,08 gam Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 4 gam khí hidro trong bình đựng khí oxi thu được 36 gam nước. Khối lượng oxi cần dùng là: A. 40 gam. B. 23 gam. C. 32 gam. D. 46 gam Câu 11. Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử Sắt là: -23 -23 A. 9,2988.10 gam. B. 92,988.10 gam. -23 -23 C. 0.92988.10 gam. D.929,88.10 gam. 23 Câu 12. 18.10 phân tử khí CO2 (đktc) có thể tích là: A. 6,72 lit. B. 67,2 lít. C. 672 lít. D. 0,672 lít. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (2,0 điểm). Viết 4 công thức sử dụng để tính khối lượng, khối lượng mol, số mol của một chất và tính thể tích của chất khí ở đktc. Câu 14 (2,0 điểm). Cân bằng các PTHH sau: a. Ca + O2 CaO b. Fe + Cl2 FeCl3 c. Cu(OH)2 + HCl CuCl2 + H2O d. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + NaCl. Câu 15 (3,0 điểm). Hòa tan hoàn toàn 13g kim loại Zn vào dung dịch HCl thu được dung dịch muối ZnCl2 và khí H2. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng muối ZnCl2 tạo thành c. Tính thành phần % theo khối lượng của Zn trong ZnCl2 (Cho: Zn =65; Cl =35,5; H=1; Fe=56; O =16; Ca =40; S =32).
  3. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ I I.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B D C D C B A A C II.TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 1 m 1,5đ n ; m = n . M ; M = m /n M V = n .22,4 0,5đ (Mỗi CT đúng : 0,5 đ) Câu 2 a.4 P + 5 O2 2P2O5 0,5đ b. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 0,5đ c. Ca(OH)2 + 2HCl CaCl2 + H2O 0,5đ d. 3Fe + 2O2 Fe3O4 0,5đ Câu 3 a. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5đ b. Số mol Fe: 5,6 / 56 = 0,1 (mol) 0,5đ Theo phương trình: Số mol Fe = Số mol FeCl2 = 0,1 mol 0,5đ Khối lượng muối FeCl2 tạo thành là: 0,5đ 0,1 . 127 = 12,7 (g) c. %Fe = 56. 100% / 127 = 44,09 % 1,0đ (HS giải theo cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa) ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ II I.TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C B C A B A A C A B II.TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm Câu 1 m 1,5đ n ; m = n . M ; M = m /n M 0,5đ V = n .22,4 (Mỗi CT đúng : 0,5 đ) Câu 2 a.2Ca + O2 2CaO 0,5đ b. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 0,5đ c. Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + H2O 0,5đ d. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 +2 NaCl 0,5đ Câu 3 a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5đ b. Số mol Zn: 13 / 65 = 0,2 (mol) 0,5đ Theo phương trình: Số mol Zn = Số mol ZnCl2 = 0,2( mol) 0,5đ Khối lượng muối ZnCl2 tạo thành là: 0,5đ 0,2 . 136 = 27,2 (g) c. %Zn = 65. 100% / 136 = 47,79 % 1,0đ (HS giải theo cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa)
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Tổng Tên Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1 Chỉ ra -Xác Tính Chất. được định được Nguyên tử. CTHH được khối Phân tử và hóa hóa trị lượng trị của NT bằng trong gam HC của -Tính một được chất PTK của chất Số câu 02 02 01 5 Số điểm 0,5 0,5 0,25 1,25 Tỉ lệ 5% 5% 2,5% điểm =12,5% Chương 2 - Nhận Viết Viết Vận dụng Phản ứng ra được tỷ và ĐLBTKL hóa học được lệ số cân tính toán khái NT, PT bằng để giải niệm của các được bài tập hiện cặp PTPƯ tượng chất vật lý Số câu 01 01 1,5 01 4,5 Số điểm 0,25 0,25 2,5 0,25 3,25 điểm Tỉ lệ 2,5% 2,5% 25% 2,5% =32,5% Chương 3 Nêu Viết So Áp dụng Bài Tính Mol và tính được được sánh biểu thức toán được toán hóa học định CTHH được tỷ chuyển tính V của nghĩa chuyển khối đổi giữa theo chất mol đổi của của khối CTHH khí giữa các lượng, và (đktc) khối chất thể tích PTHH dựa lượng, khí và lượng vào số thể chất phân tích và tử của lượng chất Số câu 01 chất01 01 01 1/2 01 5,5 Số điểm 0,25 2 0,25 0,25 2,5 0,25 5,5 điểm Tỉ lệ 2,5% 20% 2,5% 2,5% 25% 2,5% =55% Tổng số câu Số câu 5 Số câu 5,5 Số câu 4,5 Số câu 15 TS điểm Số điểm 3 Số điểm 3,5 Số điểm 3,5 Số điểm10 Tỉ lệ 30% 35% 35% 100%