Đề kiểm tra cuối kì II Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chuyên Mỹ (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì II Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chuyên Mỹ (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_ki_ii_hoa_hoc_8_nam_hoc_2022_2023_truong_th.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì II Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Chuyên Mỹ (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN: HÓA 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Nội dung kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Tính chất Biết được - Hiểu tính chất hóa học của Tính chất hóa hóa học của nước học của nước nước từ đó hoàn thành đượcc¸c PTHH Số câu hỏi 3 1 1 5 Số điểm 1,2 0,4 1,0 2,6đ 2. Oxit -axit Nhận biết Giải bài toán -bazơ - các loại h/c tính theo PTHH muối vô cơ, viết PTHH Số câu hỏi 4 2 6 Số điểm 1,6 2,0 3,6đ 3. Dung Nhận biết Hiểu cách tính Tính nồng độ Tính nồng độ dịch, nồng chất tan, dung nồng độ mol, của dd % của dd tạo độ dung môi, độ tan nồng độ phần thành sau PƯ dịch trăm Số câu hỏi 3 4 1 8 Số điểm 1,2 1,6 1,0 3,8đ T/số câu: 10 6 2 1 19 T/số điểm: 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ% (40%) (30%) (20%) (10%) (100%)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN: HÓA 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. Trắc nghiệm(6,0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau đây: Câu 1. Nước phản ứng với kim loại Na giải phóng khí A. H2 B. O2 C. SO2 D. CO2 Câu 2. Trong các chất sau, chất nào là axit? A. CO2 B. HCl C. NaCl D. Ca(OH)2 Câu 3. Trong số các chất có CTHH dưới đây chất nào làm quì tím hóa đỏ? A. H2O B. HCl C. NaOH D. NaCl Câu 4. Khi hòa tan Na2SO4 vào nước thì A. Na2SO4 là chất tan. B. nước là dung dịch. C. nước là chất tan. D. Na2SO4 là dung môi. Câu 5. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là bazơ A.CaO B.HNO3 C.Al2(SO4)3 D.NaOH Câu 6. Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là muối ? A. NaOH B. Al2O3 C. Ca(NO3)2 D. H2SO4 Câu 7. Hợp chất tạo ra do oxit axit tác dụng với nước thuộc loại A. Axit B. Bazơ C. Oxit D. Muối Câu 8. Trong số các chất có CTHH dưới đây chất nào làm quì tím chuyển xanh? A. H2O B. HCl C. NaOH D. NaCl Câu 9. Độ tan của chất khí trong nước phụ thuộc vào. A. nhiệt độ và áp suất B. trạng thái và khối lượng riêng C. áp suất và trạng thái D. màu sắc và nhiệt độ Câu 10. Axit tương ứng của P2O5 là A. H2PO3 B. H3PO4 C. H2SO4 D. HPO4 Câu 11. Để có dung dịch NaOH 25% người ta cho 25g NaOH hoà tan vào: A. 100g nước B. 75g nước C. 100ml nước D. 750ml nước Câu 12. Công thức hóa học của muối Natri sunphat là ? A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4)2 Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là: A. 15% B. 20% C. 25% D. 28% Câu 14. Nồng độ mol của 800 ml dung dịch có hòa tan 20,2 g KNO3 là A. 0,5M B. 2M C. 2,5M D. 0,25M Câu 15. Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 4M vào 4 lít dung dịch H2SO4 0,25M. Nồng độ mol của dung dịch mới là: A. 1,5M B. 2,5M C. 2,0M D. 3,5M Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án
- B. Tự luận(4,0 điểm): Bài 1 (1,0 đ): Hoàn thành các PTHH sau: t 0 1) ? H2 + O2 2) ? + H2O NaOH + H2 3) SO3 + H2O ? 4) CaO + H2O ? Bài 2 (3,0 đ): Cho 14 gam sắt tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl 10% thu được muối sắt (II) clorua và giải phóng khí hiđro. a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng dung dịch a xit cần dùng. c) Tính nồng độ % của dung dịch tạo thành sau phản ứng.
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN: HÓA 8 Năm học 2022-2023 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. Trắc nghiệm: 6,0đ- mỗi câu đúng được 0,4 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A B B A D C A C A B B C B D A B. Tự luận: 4,0đ Bài Đáp án Điểm t 0 Bài1: 1) 2H2O 2H2 + O2 0,25 (1,0đ) 2) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0,25 3) SO3 + H2O H2SO4 0,25 0,25 4) CaO + H2O Ca(OH)2 a/ PTHH: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (1) 0,5 Bài2: (3,0đ) b/ nFe = 14 : 56 = 0,25 ( mol) 0,25 Theo PT: n HCl = 2. n Fe = 0,25.2 = 0,5 mol 0,25 mHCl = n. MHCl = 0,5 . 36,5 = 18,25 g 0,25 => Khối lượng dung dịch a xit cần dùng: m dd = 18,25 . 100/10 = 182,5 g 0,5 c/ Dung dịch sau phản ứng có FeCl2 Theo PT: n FeCl2 = n Fe = 0,25 mol 0,25 m FeCl2 = n.M = 0,25 . 127 = 31,75 (g) 0,25 mH2 thoát ra = 0,25 . 2 = 0,5 (g) 0,25 mdd sau P/Ư = 14 +182,5 - 0,5 = 196 (g) 0,25 => C% FeCl2 = mct .100/mdd = 31,75 . 100/196 =16,2 (%) 0,25 XÁC NHẬN BGH TỔ CM Người ra đề Trịnh Hồng Hạnh



