Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Hóa học Khối 10 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 102 - Trường THPT Liễu Sơn
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Hóa học Khối 10 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 102 - Trường THPT Liễu Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_hoa_hoc_khoi_10_nam_hoc_2020_2021.pdf
- Bản đặc tả Hóa -10-giữa kì 2.pdf
- ĐÁP ÁN ĐỀ GIỮA HKII KHỐI 10.pdf
- Ma trận Hóa - giữa kì 2- lớp 10.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ II môn Hóa học Khối 10 - Năm học 2020-2021 - Mã đề 102 - Trường THPT Liễu Sơn
- TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: HOÁ HỌC; Khối: 10 Ngày thi: /03/2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm và tự luận Mã đề thi: 102 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Lưu ý: Thí sinh làm phần trắc nghiệm vào phiếu trả lời trắc nghiệm, phần tự luận vào tờ giấy thi! I. TRẮC NGHIỆM (28 câu 0,25 điểm = 7,0 điểm) Câu 1: Cho một miếng giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí X thấy miếng giấy mất màu. Khí X là A. HCl. B. Cl2. C. O2. D. H2 Câu 2: Trong các tính chất sau, những tính chất nào là chung cho các đơn chất halogen? A. Bị nhiệt phân hủy. B. Có tính oxi hoá. C. Tác dụng mạnh với nước. D. Có tính khử. Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của khí clo A. sản xuất các hóa chất hữu cơ. B. làm thuốc chữa bệnh. C. tẩy trắng sợi, vải, giấy. D. khử trùng nước sinh hoạt. Câu 4: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl đặc: Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa. C. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc. D. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. Câu 5: Phản ứng thể hiện tính khử của HCl là HH10 – Mã đề thi 102 Trang 1/4
- A. 2KMnO4 + 16HClđặc 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. B. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. C. HCl + KOH → KCl + H2O. D. 2HCl + CaO → CaCl2 + H2O. Câu 6: Dung dịch axit nào sau đây không thể đựng trong bình thuỷ tinh? A. HNO3. B. HF. C. H2SO4. D. HCl. Câu 7: Cho dãy axit sau: HF, HCl, HBr, HI. Chất có tính axit yếu nhất là A. HBr. B. HCl. C. HI. D. HF. Câu 8: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5? A. Nhóm VIIA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm VIA. D. Nhóm VA. Câu 9: Trong các chất dưới đây, chất nào không tác dụng được với dung dịch HCl A. AgNO3. B. Fe2O3. C. Cu. D. Ba(OH)2. Câu 10: Cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng của nguyên tố oxi là 2 4 2 6 2 5 2 4 A. 2s 2p . B. 2s 2p . C. 3s 3p . D. 3s 3p . Câu 11: Phản ứng dùng để điều chế khí HCl trong công nghiệp là A. Cl2 + H2O HCl + HClO. B. Cl2 + H2O + SO2 2HCl + H2SO4. C. H2 + Cl2 2HCl. D. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. Câu 12: Cặp chất nào dưới đây được gọi là dạng thù hình của nhau? A. Oxi lỏng và khí oxi. B. Oxi và ozon. C. Nitơ lỏng và khí nitơ. D. Iot tinh thể và hơi iot. Câu 13: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là A. muối hỗn tạp. B. muối trung hòa. C. muối axit. D. muối ăn. Câu 14: Oxi không tác dụng với A. C. B. Au. C. Na. D. Fe. Câu 15: Để phân biệt O2 và O3, người ta thường dùng A. dung dịch CuSO4. B. dung dịch H2SO4. C. dung dịch KI và hồ tinh bột. D. nước. Câu 16: Trong sản xuất, oxi được dùng nhiều nhất A. để làm nhiên liệu tên lửa. B. để làm thuốc nổ, nhiên liệu tên lửa. C. để luyện thép. D. để hàn, cắt kim loại. Câu 17: Khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất? HH10 – Mã đề thi 102 Trang 2/4
- A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch HBr. D. Dung dịch HI. Câu 18: Clorua vôi dùng để tẩy trắng vải, sợi vì có A. tính khử mạnh. B. tính bazơ mạnh. C. tính axit mạnh. D. tính oxi hóa mạnh. Câu 19: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây? A. Trong bóng tối. B. Trong bóng tối, 250C. C. Nhiệt độ thấp dưới 00C. D. Có chiếu sáng khơi mào. Câu 20: Trong tự nhiên, flo không tồn tại trong A. trong dịch vị dạ dày. B. các chất khoáng ở dạng muối florua. C. trong lá của một số loài cây. D. hợp chất tạo men răng của người và động vật. Câu 21: Phản ứng giữa các chất trong nhóm nào dưới đây không thể xảy ra? A. Dung dịch KBr và I2. B. Dung dịch KBr và Cl2. C. Dung dịch NaI và Br2. D. H2O hơi, nóng và F2. Câu 22: Muối Natri clorat có công thức phân tử là A. NaCl. B. NaClO. C. NaClO3. D. NaClO4. Câu 23: Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. Trong đó vai trò của Cl2 là A. không là chất khử hoặc chất oxi hoá. B. vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử. C. chất khử. D. chất oxi hoá. Câu 24: Các nguyên tử halogen đều có A. 3e ở lớp electron ngoài cùng. B. 7e ở lớp electron ngoài cùng. C. 5e ở lớp electron ngoài cùng. D. 8e ở lớp electron ngoài cùng. Câu 25: Phản ứng của clo với dung dịch NaOH loãng, ở điều kiện thường xảy ra theo phương trình nào? A. Cl2 + NaOH → NaClO + H2O. B. 3Cl2 + 6NaOH → 5NaCl + NaClO3 + 3H2O. C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. D. Cl2 + NaOH → NaCl + H2O. Câu 26: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong công nghiệp? A. 2KMnO4 + 16HClđặc 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2. C. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O. D. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2. Câu 27: Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ A. -183oC. B. -25oC. C. 25oC. D. 183oC. HH10 – Mã đề thi 102 Trang 3/4
- Câu 28: Khí clo có màu A. lục nhạt. B. đen tím. C. nâu đỏ. D. vàng lục. II. TỰ LUẬN (4 bài = 3,0 điểm) Câu 29: (1,0 điểm). Viết phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau: KMnO4 → Cl2 HCl FeCl3 AgCl Câu 30: (1,0 điểm). Cho 21,75 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít khí Cl2 ở đktc. Tính V. Câu 31: (0,5 điểm). Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa đồng thời ba muối: NaCl, NaBr, NaI. a. Viết các phản ứng hóa học xảy ra. b. Chỉ ra thứ tự ưu tiên của các phản ứng hóa học (phản ứng nào trước, phản ứng nào sau)? Câu 32: (0,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 8 gam kim loại M (hóa trị II) trong bình chứa khí oxi dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 gam oxit. Xác định kim loại M. HẾT Họ và tên cán bộ coi thi số 1: Ký tên: Họ và tên cán bộ coi thi số 2: Ký tên: Giám thị coi thi không phải giải thích gì thêm. Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn do NXB Giáo dục sản xuất. HH10 – Mã đề thi 102 Trang 4/4