Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hải Lăng (Ban cơ bản)

doc 2 trang thungat 2180
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hải Lăng (Ban cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2018_2019_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Hải Lăng (Ban cơ bản)

  1. Trường THPT Hải Lăng ĐỀ KIỂM TRA - LỚP 12 Năm học 2018 - 2019 Họ và tên: . MÔN: Vật Lý – Ban cơ bản Lớp : . Thời gian làm bài: 45phút; I. Trắc nghiệm (10đ) : Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án và trả lời ở phiếu trả lời. Câu 1: Chọn phát biểu đúng khi nói về các loại sóng vô tuyến? A. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung. B. Sóng cực ngắn dược dùng để phát thanh các đài quốc gia. C. Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày. D. Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin dưới nước. Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm 0,5 m. Khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân tối thứ 5 là bao nhiêu? A. 1,5 mm. B. Cả A và D đúng. C. Cả A và D sai. D. 0,75 mm. Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng, hai khe S1, S2 cách nhau 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 300 cm. Nguồn sáng phát ra 2 ánh sáng đơn sắc: màu tím có λ 1 = 0,4μm và màu vàng có λ2 = 0,6μm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng quan sát được ở vân trung tâm có giá trị : A. 4,8 mm. B. 2,4 mm. C. 3,6 mm. D. 1,2 mm. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trường xoáy là trường có đường sức không khép kín. B. Điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường. C. Từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. D. Trường xoáy là trường có đường sức khép kín. Câu 5: Một lăng kính có góc chiết quang là 600 Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5. Khi chiếu tia tới lăng kính với góc tới 600 thì góc lệch của tia đỏ qua lăng kính là: A. 35,260. B. 24,740. C. 48,590. D. 38,880. Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng biết hai khe cách nhau 0,6 mm; hai khe cách màn 2 m; bước sóng dùng trong thí nghiệm 600 nm, x là khoảng cách từ M trên màn E đến vân sáng chính giữa. Khoảng vân là: A. 1 mm. B. 2,5 mm. C. 0,2mm. D. 2mm. Câu 7: Một tụ xoay có điện dung thay đổi được mắc vào cuộn dây độ tự cảm 2μH để làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Biết tốc độ ánh sáng là c = 3.10 8 m/s, điện trở cuộn cảm không đáng kể. Điện dung cần thiết để mạch có thể bắt được sóng 8,4m là: A. 10μF. B. 480pF. C. 10 pF. D. F. 31,8 Câu 8: Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm 5H và tụ điện có C 5F . Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng dao động A. 2,5 mJ. B. 0,25 mJ. C. 2,5 J. D. 25 J. Câu 9: Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 1014 Hz. bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ? A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Tia X. D. Vùng tử ngoại. Câu 10: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh: A. Vân trung tâm là vân trắng, hai bên là vân cầu vồng màu tím ở trong đỏ ở ngoài. B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. D. không có các vân màu khác nhau trên màn. Câu 11: Đài phát thanh Thừa Thiên Huế phát sóng 92,5 KHz thuộc loại sóng A. Ngắn. B. Dài. C. Trung. D. Cực ngắn. Câu 12: Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào của tia X. A. khả năng đâm xuyên. B. làm đen kính ảnh. C. làm phát quang một số chất. D. hủy diệt tế bào. Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách x từ các vân sáng đến vân chính giữa là: D D a aD A. .x k B. x k C. x k D. x k a 2a D  Câu 14: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 10 4rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10−9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 200pC B. 400pC C. 600pC D. 800pC Câu 15: Gọi nc, nl, nL và nV là chiết suất của của thủy tinh lần lượt đối với các ánh sáng chàm, lam, lục và vàng. Chọn sắp xếp đúng: A. nc >nL >nl >nV. B. nc >nl >nL >nV. C. nc <nl <nL <nV. D. nc <nL <nl <nV. 1 Câu 16: Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm H và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng: Trang 1/2
  2. 1 1 1 1 A. . F B. . mFC. . D. F pF 4 4 4 4 Câu 17: Hiệu đường đi của một điểm trên màn E đến hai nguồn kết hợp S 1, S2 trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng là: x ax xD aD A.  B. . C.  D.  D D a x Câu 18: Chọn phát biểu đúng về ứng dụng của quang phổ liên tục: A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời, các ngôi sao B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. C. Xác định bước sóng của các nguồn sáng. D. Xác định màu sắc của các nguồn sáng. Câu 19: Một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 490pF được mắc vào cuộn cảm có L = 2μF làm thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho tốc độ ánh sáng c= 3.10 8 m/s. Khoảng bước sóng của dải sóng thu được với mạch này là: A. 18 m ≤ λ ≤ 59m. B. 8,4µm ≤ λ ≤ 59µm. C. 8,4 m ≤ λ ≤ 59m. D. 59 m ≤ λ ≤ 160m. Câu 20: Chọn phát biểu đúng khi so sánh dao động của con lắc lò xo và dao động điện từ trong mạch LC: A. Độ cứng k của lò xo tương ứng với điện dung C của tụ điện. B. Gia tốc a tương ứng với cường độ dòng điện i. C. Khối lượng m của vật nặng tương ứng với hệ số tự cảm L của cuộn dây. D. Tốc độ v tương ứng với điện tích q. Câu 21: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trongr không gian của mộtr điện từ trường biến thiên. Chọn phát biểu đúng về tương quan giữa véctơ cường độ điện trường E và véctơ cảm ứng từ Bcủa điện từ trường đó: r r A. E và Bbiến thiên tuần hoàn lệch pha nhau một góc . 2 B. Cảr A vàr B. C. Er và Bbiếnr thiên tuần hoàn có cùng tần số; cùng pha. D. E và Bcùng phương. Câu 22: Đài tiếng nói Việt Nam phát thanh từ thủ đô Hà Nội nhưng có thể truyền đi được thông tin khắp mọi miền đất nước vì đã dùng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng: A. lớn hơn 1000m. B. 1000 - 100 m. C. 100 - 10 m. D. 10 - 0,01 m. Câu 23: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc. A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua một lăng kính. B. Ánh sáng đơn sắc luôn có cùng một bước sóng trong các môi trường. C. Ánh sáng đơn sắc luôn có cùng một tốc độ khi truyền qua các môi trường D. Ánh sáng đơn sắc không bị lệch đường truyền khi đi qua một lăng kính. Câu 24: Một bức xạ đơn sắc có tần số f = 4,4.1014 Hz thì khi truyền trong không khí sẽ có bước sóng là: A.  = 6,818µm. B.  = 13,2µm. C.  = 0,6818m. D.  = 0,6818µm. Câu 25: Chọn phát biểu sai? A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục là dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím, thu được khi chiếu chùm ánh sáng trắng vào khe máy quang phổ. C. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng màu tím) của quang phổ liên tục. D. Tất cả các vật rắn, lỏng và các khối khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục. Câu 26: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 10 μH, điện trở không đáng kể và tụ điện 12000 ρF, điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. 0,208 A. B. 0,147 A. C. 122,5 A. D. 173,2 A. Câu 27: Khuếch đại âm tần nằm trong A. Cái loa. B. Máy phát. C. Máy thu. D. Máy thu và máy phát. Câu 28: Mặt nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m, đến khe Y-âng hai khe hẹp cách nhau 0,5mm. Mặt phẳng chứa hai khe cách màn một khoảng 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Số vân sáng và vân tối quan sát được là: A. 12 sáng, 13 tối. B. 11 sáng, 12 tối. C. 13 sáng, 14 tối. D. 10 sáng, 11 tối. Câu 29: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành là do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cộng hưởng điện. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng từ hoá. Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. Màu đỏ. B. Màu lục. C. Màu chàm. D. Màu tím. Hết nội dung đề thi Trang 2/2