Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 304 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 4580
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 304 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_lop_12_ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 304 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề: 304 Câu 1: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung TầnC. số riêng của mạch xác định bởi công thức nào dưới đây? A. f LC. B. f LC. 1 1 C. f . D. f . LC 2 LC Câu 2: Dùng một Ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong một mạch điện xoay chiều. Số chỉ của Ampe kế cho biết giá trị của A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. cường độ dòng điện cực đại trong mạch. C. cường độ dòng điện trung bình trong mạch. D. cường độ dòng điện tức thời trong mạch. Câu 3: Dòng điện là A. dòng chuyển động của các điện tích. B. dòng chuyển dời của êlectron. C. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích tự do. D. dòng chuyển dời của ion dương. Câu 4: Máy hàn điện nấu chảy kim loại hoạt động theo nguyên tắc biến áp, trong đó A. cuộn sơ cấp ít vòng dây, cuộn thứ cấp nhiều vòng dây, tiết diện hai cuộn bằng nhau. B. cuộn sơ cấp nhiều vòng dây, tiết diện nhỏ; cuộn thứ cấp ít vòng dây, tiết diện lớn. C. cuộn sơ cấp ít vòng dây, tiết diện nhỏ; cuộn thứ cấp nhiều vòng dây, tiết diện lớn. D. cuộn sơ cấp nhiều vòng dây, tiết diện lớn; cuộn thứ cấp ít vòng dây, tiết diện nhỏ. Câu 5: Trong mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch được tính bằng công thức nào? Z Z Z A. cos L . B. cos L C . Z Z Z R C. cos C . D. cos . Z Z Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng về máy phát điện xoay chiều một pha? A. Phần tạo ra từ trường luôn là rôto. B. Suất điện động phần ứng của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. C. Phần cảm là phần tạo ra dòng điện. D. Phần tạo ra suất điện động cảm ứng luôn là stato. Câu 7: Tia X không có tính chất nào sau đây? A. Hủy diệt tế bào. B. Làm ion hoá không khí. C. Gây ra hiện tượng quang điện. D. Xuyên qua tấm chì dày hàng cm. Câu 8: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây (rad/s) là đơn vị của đại lượng nào? A. Tần số góc. B. Pha dao động. C. Chu kì. D. Biên độ. Câu 9: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp được dùng để giảm hao phí trên đường dây tải điện chủ yếu hiện nay là A. giảm tiết diện dây. B. tăng chiều dài đường dây. C. giảm công suất truyền tải. D. tăng điện áp trước khi truyền tải. Câu 10: Một tia sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 0,66 µm, trong thủy tinh là 0,44 µm. Biết rằng tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Tốc độ truyền của tia sáng đơn sắc này trong thủy tinh là A. 2,4.108 m/s. B. 1,5.108 m/s. C. 2,6.108 m/s. D. 2,0.108 m/s. Câu 11: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Mang năng lượng. B. Phản xạ. C. Truyền được trong chân không. D. Khúc xạ. Trang 1/4 - Mã đề thi 304
  2. Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. B. hướng về vị trí biên. C. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 13: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là u 220 2 cos 100 t (V) và cường độ dòng điện 6 qua mạch là i 2 2 cos 100 t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị bằng 6 A. 440 W. B. 220 W. C. 880 W. D. 200 W. Câu 14: Đồ thị biểu diễn của uL theo i trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có dạng là một A. đường elip. B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường cong hypebol. D. đường cong parabol. Câu 15: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là A. 4,5 m/s. B. 1 m/s. C. 2 m/s. D. 4 m/s. Câu 16: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời. D. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời. Câu 17: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Độ tụ của thấu kính là A. 0,2 dp. B. 5,0 dp. C. 0,5 dp. D. 2,0 dp. Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc  , tại thời điểm ban đầu độ lệch pha giữa hai dao động là . Tại thời điểm t độ lệch pha của hai dao động là A. t . B. . C. t. D. t . Câu 19: Hình vẽ sau đây là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ theo thời gian của hai con lắc lò xo dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hai con lắc dao động với cùng chu kì và cùng pha ban đầu. B. Hai con lắc đều thực hiện dao động điều hòa cùng chu kì. C. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động tắt dần với cùng chu kì với con lắc còn lại. D. Con lắc với đồ thị là đường (1) đang dao động cưỡng bức. Câu 20: Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng A. chất khí, chất lỏng có áp suất thấp. B. chất rắn, chất khí có áp suất thấp. C. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất thấp. D. chất rắn, chất lỏng, chất khí có áp suất lớn. Câu 21: Giới hạn quang điện của natri là 0,5 μm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kẽm bằng A. 0,36μm. B. 0,70 μm. C. 0,63 μm. D. 0,30 μm. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc của Y-âng, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp bằng A. một khoảng vân. B. hai lần khoảng vân. C. một phần tư khoảng vân. D. một nửa khoảng vân. Câu 23: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. tăng tốc độ của các êlectron và lỗ trống trong chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp. B. giảm mật độ các êlectron dẫn trong chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp. C. giải phóng các êlectron liên kết thành êlectron dẫn đồng thời tạo ra các lỗ trống cùng tham gia quá trình dẫn điện khi bán dẫn được chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp. D. làm bật êlectron khỏi mặt chất bán dẫn khi được chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp. Câu 24: Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò sóng của đài là để A. thay đổi tần số của sóng tới. B. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng. C. khuếch đại tín hiệu thu được . D. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần. Trang 2/4 - Mã đề thi 304
  3. Câu 25: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, A. cùng pha ban đầu nhưng khác tần số. B. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. cùng biên độ nhưng khác tần số. Câu 26: Một khung dây tròn bán kính R = 4 cm gồm 10 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi vòng dây có cường độ I = 0,3 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung là A. 6,5.10-5 T. B. 3,3.10-5 T. C. 4,7.10-5 T. D. 3,5.10-5 T. Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 4 Hz. Thế năng của con lắc biến đổi tuần hoàn với tần số là A. 8 Hz. B. 0 Hz. C. 6 Hz. D. 4 Hz. Câu 28: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm? A. Đồ thị dao động âm là những đường tuần hoàn có tần số xác định. B. Đồ thị dao động âm là đường thẳng. C. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian. D. Tần số luôn thay đổi theo thời gian. Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình x 4cos 10t (cm). Lấy g 10 m/s2. Lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi được 3 quãng đường 3 cm (kể từ thời điểm ban đầu) là A. 1,6 N. B. 0,9 N. C. 1,1 N. D. 2 N. Câu 30: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn S 1 và S2 có phương trình lần lượt là u1 u2 4cos40 t (mm), tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S1S2. Hai điểm A, B nằm trên S1S2 lần lượt cách I một khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t gia tốc của điểm A là 12 cm/s 2 thì gia tốc dao động tại điểm B có giá trị bằng bao nhiêu? A. 12 cm/s2. B. 4 3 cm/s2. C. 4 3 cm/s2. D. 12 3 cm/s2. Câu 31: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L là cuộn dây thuần cảm) hai điện áp xoay chiều u1 U0 cos(1t 1)(V) và u2 U0 cos(2t 2 )(V) . Thay đổi giá trị của R của biến trở thì người ta thu được đồ thị công suất của toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Biết A là đỉnh của đồ thị công suất P(2), B là đỉnh của đồ thị công suất P(1). Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 76 W. B. 67 W. C. 90 W. D. 84 W. Câu 32: Một thiết bị phát âm có công suất P di chuyển dọc theo trục Ox, một thiết bị thu âm đặt trên trục Oy, khảo sát cường độ âm theo tọa độ x của máy phát được đồ thị như hình bên. Khi thiết bị phát chuyển động qua vị trí M có x = 1 m thì mức cường độ âm thu -12 2 2 được bằng bao nhiêu? Cho I0 = 10 W/m . Lấy π = 10. A. 119 dB. B. 120 dB. C. 126 dB. D. 110 dB. Câu 33: Thí nghiệm giao thoa Y–âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a 1mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 2 là A. 0,31 s. B. 1,75 s. C. 1,06 s. D. 1,50 s. Trang 3/4 - Mã đề thi 304
  4. Câu 34: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C 4C1 9C2 thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 51 m. Nếu điều chỉnh điện dung C' 9C1 C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C C và1 C C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là A. 15 m và 12 m. B. 12 m và 15 m. C. 16 m và 19 m. D. 19 m và 16 m. Câu 35: Hai điện tích điểm q1 4 C; q2 1 C đặt lần lượt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong không khí. Xác định độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm của AB. A. 22,50.106 V/m. B. 56,25 V/m. C. 28,12.106 V/m. D. 16,88.106 V/m. Câu 36: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song với nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ. Chọn trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó, hai vật dao động điều hòa với các 5 5 5 phương trình li độ lần lượt là x1 3cos t (cm) và x2 3 3 cos t (cm). Thời điểm lần đầu 3 3 3 6 tiên kể từ thời điểm t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là A. 0,3 s. B. 0,4 s. C. 0,6 s. D. 0,5 s. Câu 37: Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng m 400 g được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang có lực căng T 1,6 N .Gõ vào vật m làm đứt dây đồng thời truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 20 2 cm/s, sau đó vật dao động điều hòa với biên độ 2 2 cm. Độ cứng của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 95 N/m. B. 100 N/m. C. 160 N/m. D. 78 N/m. Câu 38: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm P và Q nằm về hai phía của N   có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của P 12 3 so với li độ của Q là 1 1 A. . B. – 1. C. 3. D. . 3 3 Câu 39: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u 200 2 cos100 t (V) và i 2 2 cos 100 t (A). Hỏi X, Y là những 6 phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó? 1 100 A. R 50 3 ;L H. B. R 50 ;L F. 2 1 1 C. R 50 3 ;L H. D. R 50 ;L H. 2 Câu 40: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10 km bằng dây dẫn kim loại có điện trở suất 2,5.10 8 m , tiết diện 0,4 cm 2. Hệ số công suất của mạch điện 0,9. Điện áp và công suất ở trạm là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất của của quá trình truyền tải điện là A. 90%. B. 99,14%. C. 92,28 %. D. 99 %. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 304