Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (Có đáp án) - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (Có đáp án) - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_co_dap_an_ma_de_201_na.docx
Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (Có đáp án) - Mã đề 201 - Năm học 2022-2023
- KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh; Số báo danh: Mã đề thi 201 Câu 1: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Giảm tiết diện dây dẫn. B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. D. Tăng chiều dài dây dẫn. Câu 2: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 3: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là A. 4T. B. 0,5T. C. T. D. 2T. 14 Câu 4: . Trong hạt nhân 6 C có A. 8 prôtôn và 6 nơtron.B. 6 prôtôn và 14 nơtron. C. 6 prôtôn và 8 nơtron.D. 6 prôtôn và 8 electron. Câu 5: Suất điện động e = 100cos(100πt + π) (V) có giá trị cực đại là A. 50 2 V B. 100 2 V C. 100 V . D. 50 V . Câu 6: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (ω>0). Tần số góc của dao động là A. A B. ω. C. φ. D. x. Câu 7: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. lục. B. cam. C. đỏ. D. tím. Câu 8: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là qE E A. B. qEd . C. 2qEd. D. d qd Câu 9: Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức hc c h A. = h.B. = . C. = .D. = . h c Câu 10: : Đặt điện áp u = U (100 t )(V) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường 0 6 độ dòng điện qua mạch là i= I cos(100 t )(A) . Hệ số công suất của mạch bằng : 0 6 A. 0,50 B.0,71 C.1,00 D.0,86 Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số: A. f = B. f = np C. f = D. f = Câu 12: Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là A. 400 rad/s. B. 0,1π rad/s. C. 20 rad/s. D. 0,2π rad/s. Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng Mã đề 201 Page 1/4
- A. 600 nm. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm. Câu 14: Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng? A. P2 = 0,5P1 B. P2 = 2P1 C. P2 = P1 D. P2 = 4P1 Câu 15: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 60 0, tia khúc xạ đi vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của không khí và của nước đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r là A. 37,97o B. 22,03o C. 40,52o D. 19,48o Câu 16: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm. Câu 17: Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là A. 8. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 18: Cho mạch điện như hình bên. Biết E= 12V; r = 1Ω; R 1=5Ω; R2= R3 = 10Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 là A. 10,2 V. B. 4,8 V. C. 9,6 V. D. 7,6 V. Câu 19: Trong không khí, ba điện tích điểm q1, q2, q3 lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 60 cm, q 1 = 4q3, lực điện do q1 và q3 tác dụng lên q2 cân bằng nhau. B cách A và C lần lượt là A. 80 cm và 20 cm. B. 20 cm và 40 cm. C. 20 cm và 80 cm. D. 40 cm và 20 cm. 235 Câu 20: Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani 92U . Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một 235 -11 23 1 hạt nhân urani 92U phân hạch thì toả ra năng lượng là 3,2.10 J. Lấy N A 6,02.10 mol và khối 235 235 lượng mol của 92U là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani 92U mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là A. 962 kg. B. 1121 kg.C. 1352,5 kg. D. 1421 kg. Câu 21: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.10 14Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10w. Số pho ton mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng: A. 0,33.1020 B. 0,33.1019 C. 2,01.1019 D. 2,01.1020 Câu 22: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là: A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm Câu 23. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10 −3 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,12 V. B. 0,15 V. C. 0,30 V. D. 0,24 V. Câu 24. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử hiđrô là -11 -11 -11 -11 -11 biết r0= 5,3. 10 A. 47,7.10 m. B. 132,5.10 m. C. 21,2.10 m. D. 84,8.10 m. 238 206 - Câu 25. Trong quá trình biến đổi 92 U thành 82 Pb chỉ xảy ra phóng xạ và . Số lần phóng xạ và - lần lượt là A. 8 và 10.B. 8 và 6.C. 10 và 6.D. 6 và 8. Câu 26.Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2= 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn Mã đề 201 Page 2/4
- bằng q (0 1. Khi C = C0 và khi C = 0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là u1 = U01cos(ωt + φ) và u2 = U02cos(ωt + φ) (U01 và U02 có giá trị dương). Giá trị của φ là A. 0,47 rad. B. 0,62 rad. C. 1,05 rad. D. 0,79 rad. Mã đề 201 Page 3/4
- Câu 36: Một nguồn phát ra bức xạ đơn sắc với công suất 50mW. Trong 1s nguồn phát ra 1,3.10 17 phô tôn. Chiếu bức xạ này vào các tấm kim loại đồng nhôm, canxi, Kali, Xesi có giới hạn quang điện lần lượt là: 0,3µm, 0,36µm, 0,43µm; 0,55µm và 0,58µm. Cho h =6,625.10 -34 J.s , c = 3.108 m/s. Số kim loại gây ra hiện tượng quang điện là A.2 B.5 C.4 D.3 Câu 37. Trên một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f xác định. Hình bên mô tả một phần hình dạng của sợi dây 1 tại thời điểm t1 (đường 1) và tại thời điểm t t 2 1 6f (đường 2). P là một phần tử trên dây. Tỉ số tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của phần tử P xấp xỉ bằng A. 0,5. B. 2,5. C. 2,1. D. 4,8. 210 Câu 38: Pôlôni 84 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày và biến đổi thành hạt nhân chì 206 82 Pb . Ban đầu t 0 , một mẫu có khối lượng 105,00 g trong đó 40% khối lượng của mẫu là chất 210 phóng xạ pôlôni 84 Po , phần còn lại không có tính phóng xạ. Giả sử toàn bộ các hạt sinh ra trong quá trình phóng xạ đều thoát ra khỏi mẫu. Lấy khối lượng của các hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u . Tại thời điểm t 552 ngày, khối lượng của mẫu là A. 41,25 g .B. 101,63 g . C. 65,63 g .D. 104,25 g . Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m, vật nặng kích thước nhỏ có khối lượng m = 500g được đặt trên một giá đỡ phẳng mỏng. Lúc đầu giữ vật và giá đỡ ở vị trí lò xo không biến dạng, cho giá đỡ chuyển động thẳng nhanh dần đều (với vận tốc ban đầu bằng không) theo phương thẳng đứng xuống k dưới với gia tốc a = 4 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào giá treo có độ lớn cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? m A. 8,8N B. 10,2N C. 6,0N D. 7,0N a x (cm) 6 4 Hình 2 0,1 t(s) O x1 x Câu 40: Hai con lắc lò xo giống nhau 2 được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 4 (cm). Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai vật như hình vẽ. Kể từ thời điểm t = 0, hai vật cách nhau 4 3 (cm) lần đầu là A. 0,01 (s). B. 0,02 (s). C. 0,03 (s). D. 0,04 (s). HẾT Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Mã đề 201 Page 4/4
- O1O2 m1 x d m2 40. O1O2 = 4; d = 4 3 x = 4 2 cm. T Xét x1 có A1 = 4cm; ứng với 3 ô T = 12 ô. 4 5T 0,1s = 5 ô = T = 0,24 s. 12 x1 = 4cos(t + )(cm). 3 T Xét dao động x2, sau 1 ô = vật tới biên x02 = 0,866A2 2 = - . Và A2 = 4 3 cm. 12 6 x2 = 4 3 cos(t - )(cm). 6 π xét | x| = |x2 - x1| = 8|cos(t – )|(cm). 3 Từ đồ thị thấy t = 0 thì x = 4cm và đang tăng T T T Lần đầu đạt | x| = 4 2 cm lúc t = - = = 0,01s 8 12 24 39. Khi vật còn ở trên giá đỡ. Ta có Áp dụng định luật II Niutơn cho vật và chiếu lên chiều dương, ta được mg k l1 N ma Khi vật bắt đầu rời khỏi giá đỡ thì N = 0, độ biến dạng của lò xo là m(g a) 0,5.6 l 0,06m 6cm 1 k 50 - Giá đỡ chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng không 1 2 l 2.0,06 l at2 t 1 ; 0,173s 1 2 a 4 Vậy sau khi giá đỡ chuyển động được 0,173s thì vật bắt đầu rời giá đõ - Khi tách khỏi giá đỡ thì vật bắt đầu dao động. Ta có l0 10cm ; 10rad /s - Tọa độ ban đầu x0 l1 l0 4cm 2 l - Vận tốc của vật khi đó v at a 1 2a l 40 3cm /s 0 a 1 2 2 v Ta có biên độ dao động của vật là A= x0 8cm Lực đàn hồi cực đại khi lò xo biến dạng cực đại => vật ở vị trí thấp nhất => Fmax=k( l 0 A) =9N Chọn A 38. Khối lượng Po có trong 105 g lúc đầu: m0 0,4.105 42 g Khối lượng tạp chất không có tính phóng xạ: 105 42 63 g . P a g e 5 | 6
- Khối lượng Po còn lại sau 552 ngày: t 552 T 138 mPo m0 2 0,41052 2,625 g Khối lượng Pb được tạo ra: t m N A N A N A T Po Po Po P0 P0 Po Po 2 210 7 t m N A N A ΔN A 206 103 Pb Pb Pb Pb Pb Po Pb 1 2 T mPb 38,625 g Tại thời điểm t 552 ngày, khối lượng của mẫu là: 63 2,625 38,625 104,25 g . 1 T 37. + Ta để ý rằng : t t t 2 1 6f 1 6 Độ biến thiên pha dao động của P từ thời điểm t1 đến t2 là 3 Từ hình vẽ ta có : 7 sin A 8 sin A 1 3 cos 2 Khai triển lượng giác cos cos cos sin sin, kết hợp với cos 1 sin2 , ta thu 64 49 56 1 26 được 1 2 1 2 2 A mm A A A 2 3 Nếu hai phần tử M và N cùng nằm trên đoạn dây giữa hai nút sóng liên tiếp thì luôn dao động đồng u A pha nên: M M u N AN + Ta để ý rằng, tại thời điểm t2 điểm P có li độ 4 mm, điểm bụng có li độ 8 mm 4 13 v AP A mm Tỉ số 2,5 8 3 AP 2 AP 36. Công suất chiếu sáng P =n.h.c/λ Bước sóng của bức xạ: λ =n.h.c/P =0,51.10-6 m =0,51µm Vậy có 2 kim loại có hiện tượng quang điện là Kali và Xêsi P a g e 6 | 6