Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thanh Am
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thanh Am", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_8_de_so_3_nam_hoc_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 3 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thanh Am
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Hóa học 8 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 07/12/2019 HH8-HKI-3 I) Trắc nghiệm: (5 điểm) Học sinh ghi lại đáp án đúng cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra. Câu 1: Cho phương trình hóa học: 2Al + 3CuSO 4 → X + 3Cu. X là chất nào trong số các chất sau? A. Al2S3. B. Al2(SO4)3 . C. Al2O3. D. Al(OH)3. Câu 2: Công thức nào sai khi dùng để tính số mol? A. n = số hạt/ N. B. n = V/ 22,4. C. n = m/ M. D. n = V. 22,4. Câu 3: Biết Na hóa trị I. Công thức hóa học nào sau đây là đúng? A. NaO. B. NaO2. C. Na2O2. D. Na2O. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mol là 6.10-23 gam chất đó. B. Mol là lượng chất gồm 6.10-23 nguyên tử. C. Mol là lượng chất tính ra gam của nguyên tử hay phân tử chất đó. D. Mol là lượng chất có chứa 6.10-23 nguyên tử hay phân tử chất đó. Câu 5: Trong phản ứng hóa học hidro tác dụng với oxi tạo thành nước, nước là: A. chất xúc tác. B. chất phản ứng. C. chất sản phẩm. D. chất tham gia. Câu 6: Tính hóa trị của C trong CO2 biết Oxi hóa trị là II. A. IV. B. I. C. III. D. II. Câu 7: Thể tích của 0,25 mol khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 6 lít. B. 5,6 lít. C. 0,6 lít. D. 0,56 lít. Câu 8: Cho các khí sau: NH3, Cl2, CO2, SO2. Trong phòng thí nghiệm, có thể thu khí nào bằng cách đặt úp bình? A. NH3. B. CO2. C. Cl2. D. SO2. Câu 9: Đốt cháy 5,4 gam bột nhôm trong không khí thu được 10,2 gam hợp chất nhôm oxit Al2O3. Khối lượng oxi đã phản ứng là: A. 1,6 g. B. 4,8 g. C. 5,2 g. D. 3,2 g. Câu 10: Dây điện được làm bằng đồng. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Dây điện là vật thể, đồng là chất. B. Dây điện là chất, đồng là vật thể. C. Dây điện và đồng đều là vật thể. D. Dây điện và đồng đều là chất. Câu 11: Công thức nào sau đây dùng để tính khối lượng? A. M = n. 22,4. B. m = n. V. C. m = n. M. D. M = n. m. Câu 12: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học? A. Làm sữa chua. B. Mưa ướt đường rồi lại khô. C. Uốn thanh sắt thành hình bông hoa. D. Nhôm được đúc thành ấm nhôm. Câu 13: Tỉ khối của khí Clo (Cl2) so với Oxi (O2) là: A. 5. B. . C. . D. .
- Câu 14: Hợp chất đinitơ oxit có phân tử được tạo nên từ 2 N và 1 O. Phân tử khối của hợp chất này là: A. 44 đvC. B. 12 đvC. C. 28 đvC. D. 16 đvC. Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: 2Fe(OH)y + 3H2SO4 Fex(SO4)y + 6H2O. Với x y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là: A. 2 và 3. B. 1 và 2. C. 3 và 4. D. 2 và 4. Câu 16: Cho kẽm tác dụng với axit clohidric tạo thành kẽm clorua và hidro. Trong quá trình phản ứng, lượng kẽm sẽ: A. có thể tăng hoặc giảm. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. tăng dần. Câu 17: Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị là: A. miligam. B. kilogam. C. đơn vị Cacbon. D. gam. Câu 18: Cho các chất có CTHH sau: NH3, SO2, C, NaOH, Fe, Al, H2SO4. Số hợp chất là: A. 4 B. 6. C. 5. D. 7 Câu 19: 1,5 mol Mg chứa: A. 0,9. 1023 nguyên tử. B. 0,9. 1023 phân tử. C. 9. 1023 phân tử. D. 9. 1023 nguyên tử. Câu 20: Trong nguyên tử, số lượng hạt nào sau đây luôn bằng nhau? A. Số p = số n. B. Số p = số e. C. Số lượng các hạt không bằng nhau. D. Số e = số n. II) Tự luận: (5 điểm) Học sinh viết câu trả lời vào giấy kiểm tra. Câu 1 (2đ): Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: a. Na + O2 > Na2O c. C2H4 + O2 > CO2 + H2O b. CuSO4 + Al > Al2(SO4)3 + Cu d. Fe3O4 + CO > Fe + CO2 Câu 2 (2đ): Tính khối lượng của: 23 a. 4,48 lít khí O2 (ở đktc). b. 1,5. 10 phân tử nước. Câu 3 (1đ): Một hỗn hợp khí A gồm 96 gam SO2 và 2 gam H2. a. Tính tỉ khối của hỗn hợp khí A so với không khí. b. Nếu bơm hỗn hợp khí A vào một quả bóng bay thì quả bóng sẽ bay lên cao hay rơi xuống đất? Vì sao? (Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64)