Đề kiểm tra cuối học kỳ II Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Viên (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Viên (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_hoa_hoc_8_nam_hoc_2022_2023_truon.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II Hóa học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Viên (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC LỚP 8 ( Thời gian: 45 phút ) A. MA TRẬN ĐỀ Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Tổng điểm Nội dung cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL - Công thức hóa học của oxit - Phân loại oxit - Điều chế oxi 1. Oxi- Tính chất hóa Nhận biết trong phòng thí Không khí học của oxi chất khí ôxi nghiệm - Tỉ lệ thể tích của oxi trong không khí Số câu 4 1 1/2 5 1/2 Số điểm 1,6 0,4 0,5 2,0 0,5 - Điều chế hidro - Cách thu khí trong phòng thí hidro nghiệm - Nhận biết chất Nhận biết 2. Hidro- - Phân biệt phản chỉ thị chất khí Nước ứng thế - Kỹ năng viết hiđro - Tính chất ứng phương trình dụng của hidro hoá học Số câu 6 2 1 1/2 8 1,5 Số điểm 2,4 0,8 1,0 0,5 3,2 1,5 - Bài tập tính theo phương Tính nồng độ 3. Dung trình hóa học mol và nồng độ dịch tính khối lượng phần trăm. Zn. và tính nồng độ phần trăm Số câu 2 1 2 1 Số điểm 0,8 2,0 0,8 2,0 10 5 1 5/3 1/3 15 3 Tổng cộng 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 40% 20% 10% 20% 10% 60% 40 %
- B: ĐỀ BÀI Phần I : Trắc nghiệm (6,0 điểm) . Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Chất nào sau đây tác dụng với oxi tạo thành oxit bazơ A. P B. S C. Fe D. Si Câu 2: Công thức hóa học của Sắt (II) oxit là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeCl2 Câu 3: Trong không khí, khí oxi chiếm khoảng tỉ lệ về thể tích là A. 25% . B. 79% . C. 21% . D. 80 %. Câu 4: Trong các chất sau chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. Không khí B. KMnO4 C. Nước D. KOH Câu 5: Dãy chất nào sau đây gồm các chất là oxit axit A. SO3, P2O5, Fe2O3, CO2. B. SO3, P2O5, CO2. C. SO3, P2O5, Fe2O3, SiO2. D. SO3, P2O5, CuO, CO2 Câu 6: Khí H2 phản ứng với các chất nào trong dãy sau A. CuO, HgO, H2O B. CuO, HgO, O2 C. CuO, HgO, H2SO4 D. CuO, HgO, HCl Câu 7: Các chất nào sau đây có thể dùng để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm: A. Al và H2O B. HCl và H2O C. H2SO4 và Zn D. H2SO4 và Cu Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế: A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2. B. Na2O + H2O 2NaOH. t o C. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + H2O. D. 2KClO3 2KCl + O2 t0 Câu 9: Cho phản ứng sau: HgO + H2 Hg + H2O. Khí Hiđro thể hiện tính gì trong phản ứng trên: A. Khí Hiđro là chất oxi hoá. B. Khí Hiđro chất tan C. Khí Hiđro là chất cháy D. Khí Hiđro là chất khử. Câu 10: Bazơ làm cho quì tím chuyển sang màu: A. Xanh. B. Đỏ C. Hồng D. Không màu. Câu 11: Khí hidro được bơm vào khinh khí cầu,bóng thám không là vì hidro là khí A. không màu B.nhẹ nhất trong tất cả các khí C. có tác dung với oxi trong không khí D. Ít tan trong nước Câu 12: Cả hidro và oxi đều có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước là do? A. Hidro và oxi tan rất ít trong nước C. Hidro và oxi không tan trong nước. B. Hidro nhẹ, oxi nặng hơn D. Cả Hidro và oxi đều tan trong nước. Câu 13: Tổng hệ số của PTHH sau: 3H2 + Fe2O3 ---> 3H2O + 2Fe là? A. 4 B. 9 C. 5 D. 6 Câu 14: Hòa tan 10g muối ăn vào 40g nước thu đươc dung dịch có nồng độ phần trăm là A. 25% B. 20% C.2,5% D.2% Câu 15. Trong 800ml của một dung dịch có chứa 0,2 mol NaOH. Nồng độ mol dung dịch này là: A. 0,25M. ; B. 0,025M. C. 2,5M. ; D. 25M. Phần II.Tự luận(4 điểm) Câu 16. (1 điểm) Em hãy xác định CTHH của các chất và hoàn thành các PTHH sau 1. Fe + HCl ---> + .
- 2. S + O2 ---> 3. Sắt (III) oxit + Hidro ---> Sắt + Nước 4. Canxi oxit + nước ---> Canxi hidroxit Câu 17. (1 điểm) Nhận biết các khí đựng trong các bình không nhãn sau: khí oxi, khí các bon níc, khí hidro. Câu 18. (2 điểm) Dùng khí hiđrô để khử hoàn toàn 12,15g kẽm oxit ở nhiệt độ cao. a) Tính khối lượng kẽm sinh ra sau khi phản ứng kết thúc. b) Nếu thả lượng kẽm trên vào500g dung dich axit clohiđric . Tính nồng độ % dung dịch sau phản ứng? ( Cho H=1 ,Cl=35,5, Zn=65, O ;0=16)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN MÔN HÓA HỌC 8 NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần I- Trắc nghiệm: 6,0 điểm Mỗi ý đúng : 0,4 điểm 15 . 0,4 = 6,0 (đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Phương án C B B A B C A A C A D A B B B Phần II- Tự luận: (4 điểm) 3 câu = 4đ Câu Đáp án Biểu điểm câu1 Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 Mỗi t o phương 1 S + O2 SO2 t o trình đúng điểm Fe2O3 + 3 H2 2Fe + 3H2O được 0,25 CaO + H2O Ca(OH)2 điểm Câu2 - Học sinh nêu đúng cách nhận biết 1 - Dùng que đóm đang cháy điểm Mỗi ý đúng Nếu que đóm bùng cháy mạnh hơn là khí oxi được 0,25 điểm Nếu que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh là khí hidro Nếu que đóm tắt là khí các bon níc. a) Số mol của ZnO: 12,15: 81=0,15 (mol) 0,25đ Câu 3 Viết PTHH t0 2 ZnO + H2 Zn + H2O 0,25đ điểm 0,25đ Theo PTPƯ: 푛푍푛 = 푛푍푛 = 0,15 ( 표푙) 0,25 đ Khối lượng của Zn là: 푛푍푛 = 0,15.65 = 9,75 ( ) b) 2 HCl + Zn ZnCl2 + H2 0,125đ Theo PTPƯ: 푛푍푛 푙2 = 푛 2 = 푛푍푛 = 0,15 ( 표푙) 0,125đ -Khối lượng của ZnCl2 tạo thành là.0,15.136 = 20,4 gam 0,125đ Khối lượng hiđrô là:0,15 . 2 = 0,3 g 0,125đ Khối lượng dung dịch sau phản ứng mZnCl2 = mZn+mHCl – mH2 0.25đ = 9,75 + 500 – 0,3 =509,4gam 0.25đ Tính C% = 20,4/509,4 x100 = 4,0% XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ CM CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
- Nguyễn Thị Phượng Phạm Thị Hoàng Oanh Phạm Thị Thùy



